Page 33 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG (1)
P. 33

Anh ngữ HiepTOEIC                                                             www.hieptoeic.com






                     Story 14: Travel agency




           (Travel  agency)  ABC  đang  có                            1.  Travel agency

           chương trình khuyến mãi cho quý                               /ˈtrævl eɪdʒənsi/ đại lý du lịch
                                                                      2.  Guided tour /ˈɡaɪdɪd tʊr/
           khách hàng lần đầu tiên đăng ký đi
                                                                         tour du lịch có hướng dẫn viên
           máy  bay  tại  hãng.  Ngoài  ra,  nếu                      3.  Hesitant (a) /ˈhezɪtənt/ do dự

           quý  khách  hàng  đăng  ký  (guided                        4.  Proceed with

           tour)  sẽ  được  giảm  thêm  5%                               /proʊˈsiːd wɪθ/ tiến hành
                                                                      5.  Policy (n) /ˈpɑːləsi/ chính sách
           (ticket).  Số  lượng  khuyễn  mãi  có                      6.  Save (v) /seɪv/ tiết kiệm
           hạn,  quý  khách  đừng  (hesitant),                        7.  Under construction

           hãy (proceed with) đăng ký ngay.                              /ˈʌndər kənˈstrʌkʃn/
                                                                         tiến hành xây dựng
           Đại lý của chúng tôi luôn cập nhật
                                                                      8.  Complimentary/ free (a)
           và sửa đổi (policy) để làm hài lòng                           /ˌkɑːmplɪˈmentri/ /friː/ miễn phí
           quý  khách  hàng,  luôn  giúp  quý                         9.  Proposal (n)

           khách  hàng  (save)  chi  phí  một                            /prəˈpoʊzl/ bản đề xuất
                                                                      10. Approval (n)
           cách tối đa. Lưu ý đến quý khách                              /əˈpruːvl/ sự phế chuẩn/ đồng ý

           hàng đến đăng ký trực tiếp tại đại                         11. Announce/ notify/ inform (v)
           lý du lịch ABC. Bãi đỗ xe B2 được                             /əˈnaʊns//ˈnoʊtɪfaɪ//ɪnˈfɔːrm/
                                                                         thông báo
           (under construction) lúc trước nay

           đã được đưa vào hoạt động, thay

           thế cho bãi đỗ xe B1. Quý khách sẽ
           được  gửi  xe  (complimentary/

           free)  tại  đây.  Chúng  tôi  đánh  giá

           cao mọi ý kiến đóng góp của quý

           khách  hàng  và  sẽ  đưa  (proposal)
           lên  cấp  trên.  Sau  khi  có  được

           (approval),           chúng          tôi       sẽ

           (announce/  notify/  inform)  đến

           quý  khách  hàng  trong  thời  gian
           sớm nhất.






                                                                                 PMP - Practice Makes Perfect   33
   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38