Page 41 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG (1)
P. 41

Anh ngữ HiepTOEIC                                                             www.hieptoeic.com






                         Story 17: Announcement




           Nhằm (increase = go up = rise =                          1.  Rise / grow

           grow)  (attraction)  (V:  attract  =                         /raɪz/ /ɡroʊ/  tăng lên
                                                                    2.  Attraction (n)
           draw  =  appeal  to)  và  tạo  điểm
                                                                        /əˈtrækʃn/ sự thu hút
           nhấn  mạnh  mẽ,  trung  tâm  Anh                         3.  Attract / draw / appeal to

           ngữ  Hieptoeic  (keep  s.o  up  to                           /əˈtrækt/ /drɔː/ /əˈpiːl/

           date/  posted)  đến  toàn  thể  giáo                         hấp dẫn, thu hút
                                                                    4.  Keep s.o up to date / post
           viên và nhân viên trung tâm liên                             /kiːp/ s.o /ʌp/ /tuː/ /deɪt/ /poʊst/
           quan đến vấn đề sau. (Currently),                            thông báo đến ai đó

           Trung tâm đã (come up with) làm                          5.  Currently (adv)
                                                                         /ˈkɜːrəntli/ hiện nay
           (uniform) trong trung tâm và (be
                                                                    6.  Come up with
           under  way)  thiết  kế  mẫu  đồng                            /kʌm/ /ʌp/ /wɪθ/ nảy sinh ra
           phục  cho  giáo  viên  và  nhân  viên                    7.  Uniform (n)
                                                                        /ˈjuːnɪfɔːrm/ đồng phục
           trung  tâm.  Mẫu  đồng  phục  này
                                                                    8.  Be under way
           tuy  (fairly  common)  (intend  for)                         /biː/ /ˈʌndər/ /weɪ/

           nhân viên công sở; (On the other                             đang tiến hành
           hand  =  however)  sẽ  mang  đậm                         9.  Fairly common
                                                                        /ˈferli/ /ˈkɑːmən/ khá phổ biến
           nét  riêng  của  Trung  tâm.  Chúng
                                                                    10. Intend for
           tôi  dự  định  đặt  một  số  mẫu  để                         /ɪnˈtend/ /fɔːr/ dành cho

           các bạn xem qua, tuy nhiên hiện                          11. On the other hand
                                                                        /ɔːn/ /ðə/ /ˈʌðər/ /hænd/
           mẫu  sẵn  có  đã  (out  of  stock).
                                                                        however /haʊˈevər/
           Chúng  tôi  sẽ  (deal  with=  solve)                         tuy nhiên, mặc khác

           vấn  đề  này  thật  sớm,  để  trung                      12. Out of stock

           tâm  chúng  ta  có  đồng  phục  thật                         /aʊt/ /ʌv/ /stɑːk/ hết hàng
                                                                    13. Deal with / solve
           sớm. Cảm ơn vì sự quan tâm của
                                                                        /diːl/ /wɪθ/ / /sɔːlv/ giải quyết
           bạn dành cho trung tâm.












                                                                                 PMP - Practice Makes Perfect   41
   36   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46