Page 43 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG (1)
P. 43
Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com
Story 18: Unique
HIEPTOEIC vừa tung ra bộ tài liệu 1. Exclusive (adj)
/ɪkˈskluːsɪv/ độc quyền
(exclusive), (unique) trên thị trường
2. Unique (adj) /juˈniːk/ duy nhất
bao gồm sách ngữ pháp, từ vựng 3. Prior to/ in advance
trong TOEIC và bộ đề thi. Bộ sản /ˈpraɪər tə/ /ɪn ədˈvæns/ trước
phẩm được tung ra thị trường (prior 4. Figure out /ˈfɪɡjər aʊt/ tìm ra
to/ in advance) 1 tuần so với dự định. 5. Obviously (adj)
/ˈɑːbviəsli/ rõ ràng
Người xem có thể (figure out) được 6. Competitor (n)
sự khác biệt (obviously) của bộ tài /kəmˈpetɪtər/ đối thủ cạnh tranh
liệu này với tài liệu của các 7. Assess / evaluate (v)
(competitor) khác ngay khi xem qua /əˈses/ /ɪˈvæljueɪt/ đánh giá
8. Assemble (v)/əˈsembl/ thu thập
lần đầu. Đội ngũ giáo viên đã xem xét,
9. Information (n)
(assess/ evaluate) và (assemble) tài /ˌɪnfərˈmeɪʃn/ thông tin
liệu (information) trong một thời gian 10. Customize (v)
dài, và (customize) với (ability) và /ˈkʌstəmaɪz/
nhu cầu của học viên. Về ngữ pháp, điều chỉnh cho phù hợp
11. Ability (n) /əˈbɪləti/ khả năng
tài liệu bao gồm tất cả kiến thức ngữ
12. Avoid (v) /əˈvɔɪd/ tránh
pháp từ cơ bản đến nâng cao và được 13. Allocate (v) /ˈæləkeɪt/ chỉ định
giải thích theo cách dễ hiểu nhất cho 14. Variety (n) /vəˈraɪəti/ sự đa dạng
người đọc, giúp học viên làm bài 15. Relatively (adv)
/ˈrelətɪvli/tương đối
trong thời gian ngắn nhất, (avoid)
16. Sufficient (adj) /səˈfɪʃnt/ đầy đủ
lãng phí thời gian. Về từ vựng, đội
ngũ giáo viên (allocated) đã sàn lọc ra
một danh sách từ vựng hay gặp nhất
trong TOEIC từ (variety) của nhiều đề
thi TOEIC trong vòng 5 năm qua. Số
lượng từ vựng (relatively) nhiều,
(sufficient) và vô cùng thiết yếu. Về
bộ đề thi, bộ đề bao gồm 10 đề thi
vừa được cập nhật và sát với đề thi
thật nhất.
PMP - Practice Makes Perfect 43