Page 48 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG (1)
P. 48
Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com
Story 20: Appointment
Trung tâm anh ngữ Hieptoeic 1. Announce (v)
/əˈnaʊns/ thông báo
(announce) đến toàn thể giáo viên
2. With respect to
và nhân viên trung tâm (with /wɪθ/ /rɪˈspekt/ /tuː/ liên quan
respect to / in relation to/ 3. In relation to
regarding/ concerning) đến vấn đề /ɪn/ /rɪˈleɪʃn/ /tuː/ liên quan
4. Regarding
sau. (Over the past 3 years) hoạt /rɪˈɡɑːrdɪŋ/ liên quan
động tích cực và hiệu quả. Để (keep 5. Concerning
pace with) sự phát triển mạnh mẽ /kənˈsɜːrnɪŋ/ liên quan
6. Over the past 3 years
của trung tâm, hôm nay Trung tâm
/ˈoʊvər/ /ðə/ /pæst/ /θriː/ /jɪr/
anh ngữ Hieptoeic chính thức thành sau hơn 3 năm
lập một trung tâm mới rất rộng rãi 7. Keep pace with
và hoành tráng (located) tại quận 9, /kiːp/ /peɪs/ /wɪθ/ bắt kịp với
8. Locate (v) /ˈloʊkeɪt/ toạ lạc
TP HCM. Để (prepare) thật tốt cho 9. Prepare (v) /prɪˈper/ chuẩn bị
(grand opening) đựơc (officiate) 10. Grand opening
vào ngày 23/05 tuần sau, trung tâm /ɡrænd/ /ˈoʊpnɪŋ/ lễ khai trương
11. Officiate (v)
(arrange a meeting) nhằm giúp
/əˈfɪʃieɪt/ cử hành
chúng ta (meet with s.o to do s.th) 12. Arrange a meeting
rõ hơn về vấn đề này. Kính mong /əˈreɪndʒ/ /ə/ /ˈmiːtɪŋ/
quý thầy cô giáo và nhân viên trung sắp xếp một cuộc họp
13. Meet with s.o to do s.t
tâm đầy đủ (keep an appointment) /ˈmiːt/ /wɪθ/ s.o /tuː/ /duː/ s.t
và không (break an appointment) gặp gỡ lẫn nhau để bàn bạc
(under any circumstance). Chúng 14. Keep an appointment
/kiːp//æn/ /əˈpɔɪntmənt/
tôi lời mời này cùng với email này
tham gia cuộc họp
để đảm bảo bạn nhớ về lễ khai 15. Break an appointment
trương của trung tâm chúng ta /breɪk/ /æn/ /əˈpɔɪntmənt/
(attach s.t for s.o to do st). Cuộc bỏ lỡ cuộc họp
16. Under any circumstance
họp (be expected to) (last)trong 30 /ˈʌndər/ /ˈeni/ /ˈsɜːrkəmstæns/
phút (instead of/in place of) 1 tiếng dưới bất cứ hoàn cảnh nào
như dự kiến. Trong trường hợp có
17. Attach s.t for s.o to do s.t
PMP - Practice Makes Perfect 48