Page 53 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG (1)
P. 53

Anh ngữ HiepTOEIC                                                             www.hieptoeic.com






                                   Story 22: Author




          (Author) trẻ Le Van Hiep vừa cho ra                        1.  Author (n) /ˈɔːθər/ tác giả

          đời  (issue/edition) cuốn sách mới.                        2.  Issue/ edition (n)
                                                                         /ˈɪʃuː/  /ɪˈdɪʃn/ ấn bản
          Cuốn  sách  kẻ  về  cuộc  đời  của  một                    3.  Athlete (n) /ˈæθliːt/ vận động viên

          (athlete)         tiềm         năng         nhưng          4.  Unfortunately (adv)
          (unfortunately)  gặp  phải  tai  nạn                           /ʌnˈfɔːrtʃənətli/ không may thay
                                                                     5.  Consecutive (adj)
          (consecutive)                 khiến             anh
                                                                         /kənˈsekjətɪv/ liên tiếp
          (discontinue)    (career)  của  mình.                      6.  Discontinue (v)

          Cuốn  sách  vừa  ra  đời  đã  vấp  phải                         /ˌdɪskənˈtɪnjuː/ không tiếp tục
          nhiều  (critism)  vì  nhiều  người  cho                    7.  Career (n) /kəˈrɪr/ sự nghiệp
                                                                     8.  Criticism (n) /ˈkrɪtɪsɪzəm/ chỉ trích
          rằng tác giả nói quá lên để thu hút                        9.  Attention (n) /əˈtenʃn/ sự chú ý

          (attention),  nhưng  cũng  có  người                       10. Reserve the right

          cho rằng điều đó là bình thường và                             /rɪˈzɜːrv/ /ðə/ /raɪt/ có quyền
                                                                     11. Take place /teɪk/ /pleɪs/ diễn ra
          tác  giả    (reverse  the  right)  viết
                                                                     12. Exhibition (n)
          những gì họ muốn. Buổi kí tặng sách                            /ˌeksɪˈbɪʃn/ cuộc triễn lãm

          sẽ (take place) tại trung tâm tổ chức                      13. Capacity (n)
          (exhibition) ở quận 1 với (capacity)                           /kəˈpæsəti/ khả năng, sức chứa
                                                                     14. Donate (v) /ˈdoʊneɪt/ tài trợ
          500  chỗ  ngồi,  được  (donate)  bởi                       15. Charity fund (noun phrase):

          công ty REED. Một nửa số tiền thu                              /ˈtʃærəti/ /fʌnd/ quỹ từ thiện

          được  sẽ  được  (contribute)  để  gây                      16. Be exempt from
                                                                         /biː/ /ɪɡˈzempt/ /frʌm/
          (charity fund). Tất cả người tham dự
                                                                         được miễn
          đều được (be exempt from) tiền để                          17. Admission (n)

          có  (admission).  Ấn  bản  đặc  biệt  sẽ                       /ədˈmɪʃn/ sự nhận vào, sự cho

          (available) tại các nhà sách lớn vào                           phép vào cổng
                                                                     18. Contribute (v)
          tháng tới.                                                     /kənˈtrɪbjuːt/ đóng góp

                                                                     19. Available (adj)

                                                                         /əˈveɪləbl/ có sẵn











                                                                                 PMP - Practice Makes Perfect   53
   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57   58