Page 51 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG (1)
P. 51

Anh ngữ HiepTOEIC                                                             www.hieptoeic.com






                             Story 21: Real estate





          Một  công  ty  (real  estate)  lớn  vừa                    1.  Real estate (n)
                                                                         /ˈriːəl əsteɪt/ bất động sản
          (declare  bankruptcy)  (result  in/
                                                                     2.  Declare bankruptcy
          lead  to)  hàng  loạt  (transaction)  bị                       /dɪˈkler/ /ˈbæŋkrʌptsi/

          đóng băng. Giá thị trường bất động                             tuyên bố phá sản

          sản (decrease/decline) liên tục. Các                       3.  Result in / lead to
                                                                         /rɪˈzʌlt/ /ɪn/ - /liːd/ /tuː/
          chuyên gia (predict) rằng thị trường                           dẫn đến
          sẽ còn đóng băng dài dài và khó có                         4.  Transaction (n)

          thể (increase) trở lại trong tương lai                         /trænˈzækʃn/ giao dịch
                                                                     5.  Decrease/ decline (v)
          gần.  Các  công  ty  bất  động sản nên
                                                                         /dɪˈkriːs/ /dɪˈklaɪn/ giảm, làm giảm
          có  cách  thức  (proper)  để  đối  mặt                     6.  Predict (v)

          với (facing/faced with) trong lương                            /prɪˈdɪkt/ dự đoán
                                                                     7.  Increase (v)
          lai         (prospective               changes),
                                                                         /ɪnˈkriːs/ tăng,làm tăng
          (especially)          trong        tình       cảnh         8.  Proper (adj)

          (fluctuation)  (vary)  như  hiện  nay.                         /ˈprɑːpər/ thích hợp
          Những  người  đang  (intend  to)                           9.  Face with
                                                                         /feɪs/ /wɪθ/ đối mặt với
          (invest in) thì trường bất động sản                        10. Prospective changes
          cũng nên (consider) kĩ lưỡng.                                   /prəˈspektɪv/ /tʃeɪndʒ/


                                                                         những thay đổi có thể xảy ra trong
                                                                         tương lai
                                                                     11. Vary (v) /ˈværi/ đa dạng

                                                                     12. Intend to /ɪnˈtend tu/ dự định
                                                                     13. Fluctuation (n)
                                                                         /ˌflʌktʃuˈeɪʃn/ sự biến đổi
                                                                     14. Invest in /ɪnˈvest/ /ɪn/ đầu tư
                                                                     15. Consider (v) /kənˈsɪdər/ xem xét

                                                                     16. Especially (adv) /ɪˈspeʃəli/
                                                                         một cách đặc biệt, đặc biệt là
                                                                     17. Consider (v) /kənˈsɪdər/ cân nhắc












                                                                                 PMP - Practice Makes Perfect   51
   46   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56