Page 19 - completed 18 LANGUAGES and all pages 2 ONLINR
P. 19
TÀI LIỆU NÀY LÀ BẢN DỊCH CỦA GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC GIA CÓ THỂ SỬ DỤNG KHI CÓ GIẤY PHÉP LÁI XE HỢP LỆ TẠI
TẤT CẢ CÁC NƯỚC ĐÃ ĐĂNG KÝ CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HIỆP QUỐC VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
NHỮNG THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN LÁI XE
1. TÊN :
2. HỌ :
3. ĐỊA CHỈ :
4. NGÀY SINH :
5. QUỐC TỊCH :
6. CÁC HẠNG VÀ TIÊU HẠNG XE VỚI MÃ TƯƠNG ỨNG
Mã hạng xe/ hình tượng Mã hạng xe / hình tượng
Xe mô tô Các loại xe mô
tô 02 bánh ( đến
3
125cm )
Ôtô chờ người ( cao đến Xe 03 bánh cà
3,5m, đến 08 chỗ ngồi) 04 bánh
Xe ôtô tải ( cao hơn 3,5 T) Xe ôtô tải ( 3,5
– 7,5T)
Xe ôtô chở người ( hơn 08 Xe ôtô chở
chỗ ngồi ) người ( 08 – 16
chỗ ngồi )
Xe ôtô hạng B *
Xe ôtô hạng C* Xe ô tô tải thuộc
tiểu loại C1 (
đến 12T)*
Xe ôtô chở người có kéo Xe ôtô chở
mooc *, mà được nối với xe người thuộc tiểu
ôtô loại D1 ( đến
12T)*
*Có kéo mooc trên 750kg
7. NGÀY CẤP :
8. CÓ GIA TRỊ ĐẾN :
9. GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC GIA :
10. NƠI CẤP :
11. NGÀY CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC GIA ĐẦU TIÊN :
NHỮNG TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ :
Chủ sở hữu bị tước quyền lái xe trên lãnh thổ Đến……….……………………………………………
……………………………………………………………... 1 ngày…………………………………………………2 2
Từ …………………………………………………………… …………………………………………………………
Chủ sở hữu bị tước quyền lái xe trên lãnh thổ Đến……….……………………………………………
……………………………………………………………….. 1 ngày……………………………………………….. 2 2
Từ……………………………………………………………… …………………………………………………………
2
1 Tên quốc gia. Chữ ký và con dấu hoặc con dấu của cơ quan đã hủy bỏ hiệu lực của giấy phép lái xe trên lãnh thổ của mình. Nếu trên trang
này không còn chỗ để ghi các trường hợp ngoại lệ, thì cần phải ghi những điều đó vào mặt sau của trang này.
19