Page 25 - Nghia vu hop dong
P. 25
định 4A2. Trình bày kế theo pháp luật và 4C2. So sánh được
chung được các nguyên theo di chúc. nguyên tắc bình đẳng
về tắc của pháp luật 4B12. Cho được các trong thừa kế và
thừa thừa kế. ví dụ về từng nguyên quyền bình đẳng trong
kế 4A3. Nêu được khái tắc. các quan hệ dân sự
niệm về thời điểm, 4B13. Xác định được khác.
địa điểm mở thừa thời điểm mở thừa kế 4C3. So sánh được
kế. trong những tình nguyên tắc tự định
4A4. Nêu được khái huống cụ thể; đoạt trong thừa kế và
niệm về di sản: - Trả lời được câu nguyên tắc định đoạt
- Liệt kê các loại tài hỏi: Địa điểm mở trong các quan hệ dân
sự khác.
sản là di sản; thừa kế cần xác định
- Chỉ ra được cách đến cấp hành chính 4C4. Phát biểu được ý
nghĩa của việc xác
tính di sản. nào (huyện, xã, thôn,
xóm), vì sao? định thời điểm, địa
4A5. Nêu được khái điểm mở thừa kế.
niệm người thừa kế; 4B14. Nhận biết
được các loại di sản: 4C5. Nêu được ý kiến
- Điều kiện để cá của cá nhân về cách
nhân, pháp nhân - Cho được ví dụ về tính thời gian mở thừa
được thừa kế. từng loại di sản; kế (phút, giờ, ngày).
4A6. Liệt kê được - Nêu được cách xác 4C6. So sánh được
các quyền và nghĩa định di sản. các quy định về di sản
vụ của người thừa 4B15. Xác định được trong BLDS và các
kế; địa vị pháp lí của văn bản pháp luật
- Xác định được người thừa kế trong trước đó.
thời điểm phát sinh các tình huống cụ 4C7. Phân tích được
quyền, nghĩa vụ của thể. vấn đề về người thừa
người thừa kế. 4B16. Xác định được kế là tổ chức (tư cách
4A7. Xác định được quyền và nghĩa vụ chủ thể, xử lí tài sản là
thời điểm phải thực của những người di sản khi pháp nhân
hiện nghĩa vụ: thừa kế trong 3 tình giải thể hoặc cải tổ
huống thực tế; nhưng chưa nhận
- Các loại nghĩa vụ được di sản).
phải thực hiện; - Tìm ra được sự
khác nhau giữa 4C8. So sánh được
- Các loại nghĩa vụ quyền của người thừa thời điểm phát sinh
không phải thực kế theo di chúc và quyền và nghĩa vụ và
hiện. người thừa kế theo thời điểm phát sinh
20