Page 27 - Nghia vu hop dong
P. 27
có hiệu lực của di chứng. quan hệ giữa thời hiệu
chúc, thời điểm có 12B2. Xác định được thừa kế và các loại
hiệu lực của di di chúc vô hiệu (một thời hiệu khác.
chúc, các trường phần, toàn bộ) trong 4C15. So sánh được
hợp di chúc không tình huống cụ thể. người thừa kế theo di
phát sinh hiệu lực chúc với người thừa
và hậu quả pháp lý. 12B3. Đưa ra được kế theo pháp luật.
các ví dụ thực tiễn về
4A16. Xác định các quyền của người 4C16. So sánh được
được các quyền của lập di chúc. di chúc phân chia di
người lập di chúc. sản và di chúc nói
12B4. Xác định được
4A17. Xác định cách tính 2/3 của một chung.
được những người suất thừa kế theo 4C17. So sánh được
được hưởng di sản pháp luật. điều kiện có hiệu lực
không phụ thuộc của di chúc và điều
vào nội dung của di 12B5. Xác định được kiện có hiệu lực của
chúc. di sản dùng vào việc giao dịch khác.
thờ cúng, di tặng trong
4A18. Xác định tình huống cụ thể. 4C18. So sánh được di
được di sản dùng chúc vô hiệu với di
vào việc thờ cúng, 4B17. Vận dụng được chúc không có hiệu lực
di tặng. nguyên tắc giải thích di pháp luật.
chúc trong tình huống
4A19. Nêu được cụ thể. 4C19. Bình luận được
nguyên tắc phân về cơ sở để BLDS quy
chia di sản theo di 4B18. Vận dụng định các quyền của
chúc. được nguyên tắc người lập di chúc.
phân chia di sản theo
4A20. Nêu được di chúc trong tình 4C20. Bình luận được
khái niệm thừa kế huống cụ thể. phạm vi những người
theo pháp luật. được hưởng và mức
4B19. Lấy được ví
4A21. Liệt kê được dụ tương ứng với độ kỉ phần bắt buộc.
các trường hợp từng trường hợp thừa 4C21. Nêu được ý
phân chia di sản kế được áp dụng theo nghĩa của thừa kế theo
thừa kế theo pháp quy định của pháp pháp luật.
luật. luật. 4C22. Phân biệt được
4A22. Nêu được 4B20. Xác định được thừa kế theo pháp luật
các khái niệm: Diện diện và hàng thừa kế và thừa kế theo di
và hàng thừa kế; trong những trường chúc.
- Nêu được các cơ hợp cụ thể. 4C23. Phân tích được
22