Page 26 - Nghia vu hop dong
P. 26
4A8. Nắm được pháp luật. quyền sở hữu di sản;
khái niệm về chết 11B7. Liệt kê được - Nêu được ý nghĩa xác
cùng thời điểm. những người có định thời điểm phát
4A9. Liệt kê được quyền thừa kế di sản sinh quyền, nghĩa vụ
các trường hợp của nhau. của người thừa kế.
không được quyền 11B8. Xác định 4C9. Phân biệt được
hưởng di sản. được những người việc thực hiện nghĩa
4A10. Nắm được không được hưởng vụ của người chết và
khái niệm người thừa kế theo quy định trách nhiệm bồi
quản lý di sản lí do, của pháp luật trong thường thiệt hại do di
căn cứ, phương tình huống cụ thể. sản gây ra.
thức quản lí di sản 11B9. Xác định được 4C10. Nêu được sự
4A11. Nêu được trách nhiệm, cách cần thiết của việc quy
các loại thời hiệu về quản lí di sản của định về vấn đề chết
thừa kế. người quản lí di sản. cùng thời điểm.
4A12. Nêu được 11B10. Nêu được các 4C11. Phân tích được
khái niệm thừa kế căn cứ để xác định ý nghĩa của việc quản
theo di chúc. người quản lí di sản. lí di sản.
4A13. Hiểu được 11B11. Nêu được thủ 4C12. Phát biểu được
khái niệm di chúc, tục xác lập quyền sở ý kiến của cá nhân về
đặc điểm của di hữu nhà nước đối với xử lí tài sản không có
chúc, liệt kê được tài sản không có người thừa kế.
các loại di chúc cơ người thừa kế. Liên hệ được với các
bản. 11B12. Xác định quy định về xử lí tài
4A14. Nêu được 4 được chủ thể có sản vô chủ.
điều kiện để di chúc quyền yêu cầu trong 4C13. Nhận xét được
được xác định là lập thời hiệu thừa kế. về mối liên hệ giữa
hợp pháp (Năng lực 11B13. Xác định thời hiệu khởi kiện về
lập di chúc, ý chí của được các trường hợp thừa kế với căn cứ xác
người lập di chúc, không áp dụng thời lập quyền sở hữu theo
mục đích và nội hiệu khởi kiện về thời hiệu.
dung của di chúc, thừa kế.
hình thức của di 4C14. Phân biệt được
chúc). 12B1. Nêu được thủ thời hiệu thừa kế và
tục lập di chúc tại uỷ thời hiệu yêu cầu thực
4A15. Xác định ban nhân dân cấp cơ hiện nghĩa vụ;
được các điều kiện sở và tại phòng công - Trình bày được mối
21