Page 23 - TonghopN5.indd
P. 23
T NG H P NG PHÁP N5 AHO
44. A / A Trở thành, trở nên 47. Vてていいるる Đang làm gì (thể tiếp diễn)
Tính từ thành trạng từ. 日本語を勉強している。
Nihongo o benkyō shite iru.
暑くなってきましたね。 Tôi đang học tiếng Nhật.
Atsuku natte kimashitane.
Trời đã nóng lên rồi nhỉ. 私はベトナムに住んでいます。
Watashi wa Betonamu ni sunde imasu.
十一月になると、日本は寒くなります。 Tôi sống ở Việt Nam.
Jūichi-gatsu ni naru to, Nihon wa samuku narimasu.
Sang tháng 11 là nước Nhật trở lạnh. 姉は工場で働いています。Ane wa kōjō de hataraite imasu.
Chị gái tôi (đang) làm việc ở nhà máy.
彼女はだいぶきれいになりましたね。
Kanojo wa daibu kireini narimashita ne.
Cô ấy trở nên xinh đẹp hơn hẳn rồi nhỉ. 48. Vdicここととががああるる Có khi, thỉnh thoảng (làm gì)
時々水泳に行くことがある。
Tokidoki suiei ni iku koto ga aru.
45. A V Cho dù ~ cũng không Thỉnh thoảng tôi có đi bơi.
このスマホの色が好きじゃないから、安くても買わないよ。
Kono sumaho no iro ga sukijanai kara, yasukute mo kawanai yo. 時間があれば本を読むことがある。
Tôi không thích màu cái điện thoại thông minh này nên rẻ cũng không mua đâu. Jikan ga areba hon o yomu koto ga aru.
Nếu có thời gian thì cũng có khi tôi đọc sách.
どんなに成績が良くても自慢してはいけません。
Don'nani seiseki ga yokute mo jiman shite wa ikemasen.
Cho dù thành tích có tốt như thế nào cũng không được tự kiêu.
49. Vなないいここととががああるる Có khi không (làm gì)
大変でも受験勉強をがんばりましょう。 朝ごはんを食べないことがある。
Taihen demo juken benkyō o ganbarimashou. Asa gohan o tabenai koto ga aru.
Cho dù vất vả chúng ta hãy cùng cố gắng ôn thi. Có lúc tôi không ăn sáng.
50. Vたたここととががああるる Đã từng (làm gì)
46. V1 V2 : Lúc thì V1 lúc thì V2 刺身を食べたことがある。
昨日、友達と歌を歌ったりビールを飲んだりして楽しかった。 Sashimi o tabeta koto ga aru.
Kinō, tomodachi to uta o utattari bīru o non dari shite tanoshikatta. Tôi đã từng ăn món cá sống sashimi.
Hôm qua, tôi lúc thì hát lúc thì uống bia với bạn bè, thật là vui.
雨が降ったり止んだりしています。 日本へ行ったことがありますか。
Ame ga futtari yan dari shite imasu. Nihon e itta koto ga arimasu ka?
Mưa đang lúc rơi lúc tạnh. Bạn đến Nhật Bản bao giờ chưa?
努力は必ず報われる
23