Page 27 - TonghopN5.indd
P. 27

Khi/Lúc (nào, làm gì)
 56.
 暇なとき何をする。
 Himana toki nani o suru.
 Lúc rảnh bạn làm gì?

 日本へ行くとき飛行機を使った。
 Nihon e iku toki hikōki o tsukatta.
 Lúc đi Nhật tôi dùng máy bay.

  đúng không?   Phán đoán của
 57.
 それはだめでしょう?
 Việc đó đâu có được đúng không?

 図書館で大声を出してはいけないでしょう?
 Toshokan de ōgoe o dashite wa ikenaideshou?
 Ở thư viện đâu có được to tiếng đúng không?

 58.    Có lẽ là ...
 多分その本はおもしろいでしょう
 Tabun sono hon wa omoshiroideshou
 Có lẽ là sách đó thú vị


 59.    : Tôi nghĩ rằng
 今日雨が降らないと思います。
 Kyō ame ga furanai to omoimasu.
 Tôi nghĩ là hôm nay trời sẽ không mưa.

 先生は来ると思います。
 Sensei wa kuru to omoimasu.
 Tôi nghĩ là thầy sẽ đến.

 ええ、私もそう思います。                           死ぬまで頑張ろう
 Ee, watashi mo sō omoimasu.
 Ừ, tôi cũng nghĩ thế                    CÙNG NHA U C   G NG

 私はそう思いません。
 Watashi wa sō omoimasen.
 Tôi không nghĩ thế


 60.    : Nói rằng / Nói là

 日本人はご飯を食べるまえに「いただきます」といいます。
 Nihonjin wa gohan o taberu mae ni "itadakimasu" to īmasu.
 Người Nhật trước khi ăn thì thường nói "itadakimasu" (tôi xin phép ăn).

 彼は「大学に行きたい」と言いました。
 Kare wa "daigaku ni ikitai" to iimashita.
 Nó đã nói là "tôi muốn đi đại học".


                                        Taivnk33@gmail.com




                                        http://youtube.com/AhoVN





                                        https://www.facebook.com/AhoBlog
   22   23   24   25   26   27