Page 21 - [GV Đỗ Đạt] -Toán 6
P. 21
–
Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa
a. 2.2.2.2.2.2 a. 3.3.3.3.3
b. 5.5.5.5 b. 6.6.6.6.6.6.6
c. 10.10.10.10 c. 4.4.4
d. 8.8.8.8 d. .x x
a
a
a
a
e. . . .x x x x e. . . . .a
Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa
a. 2.2.2.3.3.3.3 a. 5.5.5.5.4.4.4
b. 7.7.7.7.6.6.6.6 b. 8.8.6.6.6.7.7.7
c. 5.5.3.3.3.4.4 c. 2.3.3.5.5.5.5
d. 4.4.6.6.6.3.7 d. 1000.10.10.10
2 . 2 . 2 . 2x
x
x
x
e. 9.9.10.10.10 e.
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Tính giá trị củ các biểu thức sau:
5 7
a. 2 .2 3 2
a. 2 .2
3 7 4
b. 2.2 .2 .2 5 4 2
b. 3.3 .3 .3
4
2
c. 3 .3 .3 3 5 6
c. 4.4 .4 .4
5 4 3 7
d. 10 .10 .10 .10 3 4 6
d. 5.5 .5 .5
2 4
e. 5.5 .5 4
e. 10.100.10 .1000
4
6
5
x
f. x 2 . . .x 3 5 6
x
a
a
a
f. . . .a
4
6
5
x
g. x 2 . . .x g. x 5 . . . .x
x
4
6
7
x
x
x
Rút gọn thành dạng một lũy thừa: Rút gọn thành dạng một lũy thừa:
5
a. 7 : 7 2 a. 7 : 7 6
7
9
b. 5 :5 8 b. 5 :5 7
12
5
c. 7 : 7 5 c. 5 :5 4
10
d. x 17 : x 12 x 0 d. x 9 : x 9 x 0
e. a 10 : a 7 a 0 e. a 12 : a 5 a 0
Viết và học thuộc: Viết và học thuộc:
2
2
2
2
a. 0 b. 3 a. 1 b. 8
2
2
2
2
c. 13 d. 4 c. 5 d. 7
2
2
e. 9 f. 13 e. 12 f. 14
2
2
2 2
2
2
g. 15 h. 16 g. 10 h. 11
2
2
2
2
i. 18 j. 20 i. 19 j. 17
21 “ Muốn nhìn thấy cầu vồng , phải biết chấp nhận những cơn mưa !