Page 24 - [GV Đỗ Đạt] -Toán 6
P. 24
–
Tính giá trị của biểu thức: Tính giá trị của các biểu thức sau và viết kết
A 2002.20012001– 2001.20022002 quả dưới dạng lũy thừa của một số:
2 2 2 7
Thực hiện phép tính A 3 .5 4
2
3
2
2
B 3 .5 2 .3 18
A 456.11 912 .37:13:74
3 4
C 5.4 2 .5
B 315 372 .3 372 315 .7 : 26.13 74.14
3 3 3 2
D 5 6 7 79.2
Tính tổng
Tính giá trị của biểu thức
3
3
3
3
a. 1 2 3 4 a. 12 : 390: 500 – 125 35.7
3
3
5
2
b. 3 .2 4 .2 b. 12000 – 1500.2 1800.3 1800.2:3
3
3
2
c. 2 .2 3 .27
2
2
d. 5.4 3 .5.2 1
Khi giải bài toán tìm x có luỹ thừa phải biến đổi về các luỹ thừa cùng cơ số hoặc các luỹ thừa
cùng số mũ và các trường hợp đặc biệt
(Cấp độ 1) Tìm số tự nhiên x , biết: (Cấp độ 1) Tìm số tự nhiên x , biết:
x
x
8
a. 5 25 a. 2
x x
9
4
b. 3 b. 2
x x
c. 5 125 c. 3 81
1
x
x
d. 2 16 d. 2
5
x
e. 4 64 e. x 32
4 x 27
1
f. x f. 3
n * n 0 *
g. x 1 n g. x n
(Cấp độ 2) Tìm x N biết rằng: (Cấp độ 2) Tìm x N biết rằng:
3
a. x 3 27 a. x 27
3
3
b. 2 –1 b. 3x 1 64
x
8
24 “ Muốn nhìn thấy cầu vồng , phải biết chấp nhận những cơn mưa !