Page 69 - STK Mot so van de co ban ve che dinh cac giai doan co y thuc hien toi pham va dong pham trong LHS VN
P. 69

68


              tội bắt cóc con tin (điểm a khoản 2 Điều 301); tội cƣớp biển (điểm a khoản 2

              Điều 302); tội phá hủy công trình, cơ sở, phƣơng tiện quan trọng về an ninh
              quốc gia (điểm a khoản 2 Điều 303); tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng,

              mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phƣơng tiện kỹ thuật
              quân sự (điểm a khoản 2 Điều 304); tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng,
              mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ (điểm a khoản 2 Điều 305); tội

              chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng
              săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ và các vũ khí khác có tính

              năng tác dụng tƣơng tự  (điểm a khoản 2 Điều 306); tội sản xuất, tàng trữ, vận
              chuyển, sử dụng, phát tán, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất phóng xạ,
              vật liệu hạt nhân (điểm a khoản 2 Điều 309); tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển,

              sử  dụng  hoặc  mua  bán  trái  phép  chất  cháy, chất  độc  (điểm  a  khoản  3  Điều
              311); tội gây rối trật tự công cộng (điểm a khoản 2 Điều 318); tội chứa chấp

              hoặc tiêu thụ tài sản do ngƣời khác phạm tội mà có (điểm a khoản 2 Điều 323);
              tội rửa tiền (điểm a  khoản 2 Điều 324); tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp
              ngƣời dƣới 18 tuổi phạm pháp (điểm a khoản 2 Điều 325); tội truyền bá văn

              hóa phẩm đồi trụy (điểm a khoản 2 Điều 326); tội chứa mại dâm (điểm a khoản
              2 Điều 327); tội môi giới mại dâm (điểm b khoản 2 Điều 328).

                     - Chƣơng XXII các tội xâm phạm trật tự quản lý hành chính: tội chống

              ngƣời thi hành công vụ (điểm a khoản 2 Điều 330); tội cố ý làm lộ bí mật nhà
              nƣớc; tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy tài liệu bí mật nhà nƣớc (điểm a khoản

              3 Điều 337); tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức (điểm a khoản 2
              Điều 341); tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ
              chức (điểm a khoản 2 Điều 342).


                     - Chƣơng XXIII các tội phạm về chức vụ: tội tham ô tài sản (điểm a
              khoản 2 Điều 353); tội nhận hối lộ (điểm a khoản 2 Điều 354); tội lạm dụng
              chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản (điểm a khoản 2 Điều 355); tội lợi dụng

              chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ (điểm a khoản 2 Điều 356); tội
              lạm quyền trong khi thi hành công vụ (điểm a khoản 2 Điều 357); tội lợi dụng

              chức  vụ,  quyền  hạn  gây  ảnh  hƣởng  đối  với  ngƣời  khác  để  trục  lợi  (điểm  a
              khoản 2 Điều 358); tội giả mạo trong công tác (điểm a khoản 2 Điều 359); tội

              cố ý làm lộ bí mật công tác; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu hủy tài liệu bí
              mật công tác (điểm a khoản 3 Điều 361); tội đƣa hối lộ (điểm a khoản 2 Điều
              364); tội môi giới hối lộ (điểm a khoản 2 Điều 365); tội ra quyết định trái pháp

              luật (điểm a khoản 2 Điều 371); tội cung cấp tài liệu sai sự thật hoặc khai báo
              gian dối (điểm a khoản 2 Điều 382).
   64   65   66   67   68   69   70   71   72   73   74