Page 204 - SCK Mot so va de ve thua ke theo quy dinh cua phap luat VN
P. 204

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

            1.  Bộ Dân luật Bắc Kỳ (1931)


            2.  Bộ Dân luật Sài Gòn (1972)

            3.  Bộ Dân luật Trung Kỳ (1936)

            4.  Chính phủ (1950), Sắc lệnh sổ 97-SL ngày 22-5 của Chủ tịch nước Việt Nam
          dân chủ cộng hòa về sửa đổi một số quy lệ và chế định trong dân luật.


            5.  Quốc hội ( 1946), Hiến pháp, NXB chính trị quốc gia sự thật

            6.  Quốc hội (1959), Hiến pháp, NXB chính trị quốc gia sự thật

            7.  Quốc hội (1980), Hiến pháp, NXB chính trị quốc gia sự thật

            8.  Quốc hội (1992), Hiến pháp, NXB chính trị quốc gia sự thật

            9.  Quốc hội (2013), Hiến pháp, NXB chính trị quốc gia sự thật

            10. Hội đồng nhà nước (1990), Pháp lệnh thừa kế, NXB Lao động

            11. Quốc hội (1995), Bộ Luật Dân sự, NXB Tư pháp


            12. Quốc hội (2005), Bộ Luật Dân sự, NXB Tư pháp

            13. Quốc hội (2015), Bộ Luật Dân sự, NXB Tư pháp

            14. Quốc hội (2015), Bộ Luật tố tụng dân sự, NXB Tư pháp

            15. Quốc hội (1959), Luật Hôn nhân và gia đình, NXB Tư pháp

            16. Quốc hội (1986), Luật Hôn nhân và gia đình, NXB Tư pháp

            17. Quốc hội (2000), Luật Hôn nhân và gia đình, NXB Tư pháp


            18. Quốc hội (2014), Luật Hôn nhân và gia đình, NXB Tư pháp

            19. Quốc triều Hình luật (1995), NXB Chính trị quốc gia.

            20. Bộ Tư pháp (1956), Thông tư số 1742 ngày 18/9/1956 hướng dẫn xác định
          những trường hợp thừa kế theo pháp luật.

            21. Tòa án nhân dân tối cao (1968), Thông tư số 594 - NCPL ngày 27/8 hướng

          dần giải quyết tranh chấp về thừa kế.

            22. Tòa án nhân dân tối cao (1981), Thông tư số 81 - TANDTC ngày 24/7 hướng
          dần giải quyết tranh chấp về thừa kể.


            23. Tòa án nhân dân tối cao (1990), Nghị quyết số 02/NQ - HĐTP ngàv 19/10
          của Hội đồng tham phán Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn chi tiết thi hành



                                                     202
   199   200   201   202   203   204   205   206   207   208