Page 113 - Trinh bay Dia chi Quang Yen final
P. 113

112    Ñòa chí Quaûng Yeân



               công ty, cơ sở kinh doanh cá thể, khu công nghiệp... nên tập trung đông người lao động,
               mật độ dân số cao hơn khu vực nông thôn. Dân cư tập trung đông đúc tại các phường,
               xã: Quảng Yên, Phong Hải, Minh Thành, Cẩm La, Hiệp Hòa... và thưa hơn ở các xã:
               Tiền Phong, Hoàng Tân... Đến năm 2023, mật độ dân số của thị xã Quảng Yên đạt mức
               455 người/km .
                              2
                  Bảng 3.3: Mật độ dân số thị xã Quảng Yên từ năm 1973 - 2023

                                                                                        Đơn vị: người/km  2

                  Năm     1973    1977   1984   1990    1995   2000    2005   2010    2015   2019    2023


                 Mật độ    178    285     297    359    388     390    417     425    438     368     455


                  Nguồn:  Tổng  hợp  từ  Niên  giám  thống  kê  tỉnh  Quảng  Ninh,  Niên  giám  thống  kê
               huyện Yên Hưng, Niên giám thống kê thị xã Quảng Yên qua các năm; số liệu từ Chi cục
               Thống kê thị xã Quảng Yên
                  Về biến động dân số

                  Biến động dân số được thể hiện thông qua các chỉ số về tỷ suất sinh thô, tỷ suất tử
               thô và tỷ lệ tăng dân số tự nhiên.

                  Bảng 3.4: Tỷ suất sinh thô, tỷ suất tử thô và tỷ lệ tăng dân số tự nhiên của
               thị xã Quảng Yên qua một số năm

                                Tỷ suất sinh thô            Tỷ suất tử thô           Tỷ lệ tăng dân số
                   Năm
                                       (‰)                       (‰)                   tự nhiên (%)
                   1976               38,5                        5,3                       3,32
                   1980               30,7                        5,3                       2,54
                   1985                27                         5,3                       2,17
                   1990               30,1                        6,5                       2,36
                   1995                21                         4                         1,7
                   2000               17,3                        3,6                       1,37

                   2005               13,6                        4,4                       0,92
                   2010               14,3                        5                         0,93
                   2015                17                         6                         1,11
                   2019               16,22                       4,8                       1,14
                   2021               15,57                      4,37                       1,11
                   2023                14                         5,4                       0,85

                  Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Ninh, Niên giám thống kê huyện
               Yên Hưng, Niên giám thống kê thị xã Quảng Yên qua các năm, số liệu từ Phòng Dân
               số - Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên, số liệu từ Chi cục Thống kê thị xã Quảng Yên
                  Tỷ suất sinh thô

                  Tỷ suất sinh thô được tính bằng tỷ số giữa trẻ em sinh ra trong năm và dân số trung
               bình năm.
   108   109   110   111   112   113   114   115   116   117   118