Page 117 - Trinh bay Dia chi Quang Yen final
P. 117

116    Ñòa chí Quaûng Yeân




                  7      Nam Hòa        3,85     2,92     1,47     10,8     8,8     1,33     0,8     0,63
                  8       Hà An          3       1,74     1,64     15,8     5,4     0,38     1,3     0,82
                  9     Phong Hải       2,92     2,21      3,1     6,7      7,8     0,76      1      0,67
                 10       Yên Hải       2,77     2,23     1,17     7,6      9,8     1,54     1,3     0,88
                 11      Phong Cốc      3,13     2,47     1,31     8,1      7,5     1,08      1      0,84
                 12     Sông Khoai       -        -         -      11,7    13,3     1,77     1,5     1,09

                 13      Hiệp Hòa       3,38     2,81     2,36     11,1    11,3     1,73     1,1     0,94
                 14       Tiền An       3,95     2,44     1,52     6,9      3,5     1,09     1,1     1,01
                 15     Hoàng Tân       3,42     1,89     1,49     14,1    13,3     1,11      1      1,29
                 16       Cẩm La        3,37     1,88     2,75     11,1     5,6     0,83     1,2     1,27
                 17      Liên Hòa       3,44     2,82     0,69     8,4      8,9     0,77     0,9     0,77
                 18       Liên Vị       3,96     2,1       2,5     12,1    14,3     1,54     0,9      1
                 19     Tiền Phong       -        -         -      6,3     13,5     1,54     1,4     0,74

                  Nguồn: Niên giám thống kê huyện Yên Hưng, Niên giám thống kê thị xã Quảng Yên
               qua các năm, số liệu từ Phòng Dân số - Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên, số liệu từ Chi
               cục Thống kê thị xã Quảng Yên

                  Biểu đồ 3.3: Biến động dân số thị xã Quảng Yên qua một số mốc chính
                                                                                                 Đơn vị: %



                    4,5
                     4
                    3,5

                     3
                    2,5
                     2
                    1,5

                     1
                    0,5
                     0
                         1976   1980  1985   1990  1995   2000  2005   2010   2015  2019   2021  2023

                                      Tỷ suất sinh thô   Tỷ suất tử thô   Tỷ lệ gia tăng tự nhiên


                  II. Cơ cấu dân số

                  1. Cơ cấu dân số theo giới tính

                  Theo số liệu thống kê từ năm 1968 - 2021 có thể thấy, trong cơ cấu dân số Quảng Yên,
               trước năm 2000, số lượng nữ nhiều hơn nam, từ năm 2000 trở đi cơ cấu dân số theo giới
               tính có xu hướng cân bằng trở lại. Từ năm 1968 - 1995, tỷ lệ nam dao động trong khoảng
               46,1 - 48,4%, trong khi tỷ lệ nữ luôn ở mức trên 51%, cao nhất là năm 1980 với 53,9%.
               Nguyên nhân của sự chênh lệch tỷ lệ nam - nữ thời kỳ này là do chiến tranh, do các đợt
   112   113   114   115   116   117   118   119   120   121   122