Page 116 - Trinh bay Dia chi Quang Yen final
P. 116
Phaàn I: Ñòa lyù töï nhieân, ñòa lyù haønh chính vaø daân cö 115
10 Yên Hải 5,5 4,6 6,5 8 5,5 6,9 4,7 4,7
11 Phong Cốc 8,4 5,6 5,7 4,3 4,1 5,7 2,7 6,6
12 Sông Khoai - - - 2,7 3,1 4,4 4,3 6,3
13 Hiệp Hòa 5,2 7,6 4,5 4,7 5,7 6,7 5,2 5,8
14 Tiền An 4,2 6 3,9 3,5 5,5 6,1 4,1 5,9
15 Hoàng Tân 8,7 4,7 4 3,8 3,9 3,9 5,3 9,2
16 Cẩm La 6,6 9,5 6 4 6 5,9 3,7 5,1
17 Liên Hòa 5,8 4,9 2,4 4,8 5,1 7,3 5,4 3,5
18 Liên Vị 3,6 8,2 7,6 3,6 4,4 6 4,7 6
19 Tiền Phong - - - 2,5 2,1 8,5 4,2 8,4
Nguồn: Niên giám thống kê huyện Yên Hưng, Niên giám thống kê thị xã Quảng Yên
qua các năm, số liệu từ Phòng Dân số - Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên, số liệu từ Chi
cục Thống kê thị xã Quảng Yên
Gia tăng dân số tự nhiên
Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Quảng Yên có xu hướng giảm dần, từ 3,32% (năm 1976)
xuống còn 0,85% (năm 2023).
Giữa các xã, phường, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cũng có sự biến động, chênh
lệch. Giai đoạn 1976 đến trước năm 2005, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên dao động trong
khoảng 0,69 - 3,96%, trong đó Liên Hòa, Tiền An, Phong Cốc, Yên Hải là những xã có
mức giảm mạnh nhất.
Giai đoạn 2005 - 2010, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng cao, hầu hết
các xã, phường đều ở mức trên 5%, trong đó năm 2010 cao nhất là Tân An (16,7%), thấp
nhất là Tiền An (3,5%).
Sau thời gian tăng lên, từ năm 2010 - 2023, tỷ lệ gia tăng dân số có xu hướng giảm
dần. Năm 2015, thị xã có 8/19 xã, phường ở mức dưới 1%, gồm: Quảng Yên, Đông Mai,
Tân An, Yên Giang, Hà An, Phong Hải, Cẩm La, Liên Hòa. Đến năm 2023, hầu hết các
xã, phường đều có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở mức trên, dưới 1%, trong đó cao nhất
là xã Hoàng Tân (1,29%), thấp nhất là phường Cộng Hòa (0,45%).
Bảng 3.7: Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các phường, xã trên địa bàn
Quảng Yên từ năm 1976 - 2023
Đơn vị: %
Stt Đơn vị 1976 1980 1985 2005 2010 2015 2021 2023
1 Quảng Yên 3,38 2,48 2,04 5,7 10,2 0,72 0,9 0,55
2 Đông Mai 3,58 3,58 - 11,1 13,8 0,76 1,3 1,05
3 Minh Thành 3,62 2,65 2,35 6,8 10,3 1,44 1,1 0,83
4 Cộng Hòa 3,08 2,91 2,59 6 9,6 1,05 0,9 0,45
5 Tân An - - - 12,3 16,7 0,75 1,1 0,86
6 Yên Giang 3,33 2,24 1,63 4,7 6,8 0,73 1 0,79