Page 10 - địa
P. 10
Hồ Tagokura
Vùng Chugoku
• Sendai (千代川)
• Gōnokawa (江の川)
• Takahashi (高梁川)
• Ōta (太田川)
Vùng Shikoku
• Yoshino (吉野川)
• Shimanto (四万十川)
Vùng Kyushu
• Chikugo (筑後川)
• Kuma (球磨川)
Hồ
Sau đây là danh sách một số hồ lớn nhất ở Nhật Bản xếp theo diện tích từ lớn xuống nhỏ. (Đây chưa
phải là danh sách đầy đủ toàn bộ hồ ở Nhật Bản)
Thứ tự Tên Tỉnh Diện tích Độ cao Độ sâu
(km²) (m) tối đa
(m)
1 Biwa Shiga 670,3 85 103,8
2 Kasumigaura Ibaraki 167,6 0 7,1
3 Saroma Hokkaido 151,9 0 19,6
4 Inawashiro Fukushima 103,3 514 93,5
5 Nakaumi Shimane 86,2 0 17,1
6 Kussharo Hokkaido 79,3 121 117,5
7 Shinji Shimane 79,1 0 6,0
Vùng Chugoku
• Sendai (千代川)
• Gōnokawa (江の川)
• Takahashi (高梁川)
• Ōta (太田川)
Vùng Shikoku
• Yoshino (吉野川)
• Shimanto (四万十川)
Vùng Kyushu
• Chikugo (筑後川)
• Kuma (球磨川)
Hồ
Sau đây là danh sách một số hồ lớn nhất ở Nhật Bản xếp theo diện tích từ lớn xuống nhỏ. (Đây chưa
phải là danh sách đầy đủ toàn bộ hồ ở Nhật Bản)
Thứ tự Tên Tỉnh Diện tích Độ cao Độ sâu
(km²) (m) tối đa
(m)
1 Biwa Shiga 670,3 85 103,8
2 Kasumigaura Ibaraki 167,6 0 7,1
3 Saroma Hokkaido 151,9 0 19,6
4 Inawashiro Fukushima 103,3 514 93,5
5 Nakaumi Shimane 86,2 0 17,1
6 Kussharo Hokkaido 79,3 121 117,5
7 Shinji Shimane 79,1 0 6,0