Page 8 - địa
P. 8
Một dòng sông ở thành phố Nikko, Nhật Bản
Sông
Các sông chính ở Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là:
Vùng Hokkaidō
• Ishikari (tiếng Nhật: 石狩川) - sông dài thứ ba
• Teshio (天塩川)
• Tokachi (十勝川)
• Chitose (千歳川)
• Bifue (美笛川)
• Okotanpe (オコタンペ川)
• Ninaru (ニナル川)
Vùng Tohoku
• Mogami (最上川)
• Omono (雄物川)
• Yoneshiro (米代川)
• Iwaki (岩木川)
• Oirase (奥入瀬川)
• Mabechi (馬淵川)
• Kitakami (北上川)
• Abukuma (阿武隈川)
Vùng Kanto
• Tone (利根川) - sông có lưu vực rộng nhất và đồng thời là sông dài thứ hai
• Arakawa (荒川)
• Tama (多摩川)
• Sagami (相模川)
Vùng Chubu Sông chảy vào biển Nhật Bản
Sông
Các sông chính ở Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là:
Vùng Hokkaidō
• Ishikari (tiếng Nhật: 石狩川) - sông dài thứ ba
• Teshio (天塩川)
• Tokachi (十勝川)
• Chitose (千歳川)
• Bifue (美笛川)
• Okotanpe (オコタンペ川)
• Ninaru (ニナル川)
Vùng Tohoku
• Mogami (最上川)
• Omono (雄物川)
• Yoneshiro (米代川)
• Iwaki (岩木川)
• Oirase (奥入瀬川)
• Mabechi (馬淵川)
• Kitakami (北上川)
• Abukuma (阿武隈川)
Vùng Kanto
• Tone (利根川) - sông có lưu vực rộng nhất và đồng thời là sông dài thứ hai
• Arakawa (荒川)
• Tama (多摩川)
• Sagami (相模川)
Vùng Chubu Sông chảy vào biển Nhật Bản