Page 62 - Chuong 4- Benh tim thieu mau cuc bo
P. 62
Nhồi máu cơ tim ST chênh lên
Bảng 4–19 Chống chỉ định dùng thuốc tiêu sợi huyết
Chống chỉ định tuyệt đối Chống chỉ định tương đối
Tiền sử xuất huyết nội sọ hay đột qụy do xuất Đột quỵ do thiếu máu trước đó hơn 3
huyết tháng
Đột quỵ do thiếu máu trong vòng 3 tháng Dị ứng hoặc từng sử dụng SK trước đó
Tổn thương cấu trúc mạch não đã được biết (hơn 5 ngày trước) A
(AVMs, phình mạch não, khối u) Chảy máu tạng gần đây (2–4 tuần)
Chấn thương đầu kín trong vòng 3 tháng CPR gây tổn thương/kéo dài hơn 10
Lóc tách động mạch chủ phút
Tăng huyết áp nặng không kiểm soát được Phẫu thuật lớn trong vòng 3 tuần
(SBP >180, DBP >130 mm Hg) Loét dạ dày đang hoạt động
Chảy máu đang hoạt động hay chảy máu Thủng mạch không ép được
tạng Tiền sử chảy máu trong nhãn cầu
Viêm màng ngoài tim cấp Có thai
Tăng huyết áp không kiểm soát được
Sử dụng thuốc chống đông đường uống
A Có thể sử dụng các thuốc tiêu sợi huyết khác ngoài streptokinase.
AVM (arteriovenous malformation), bất thường động tĩnh mạch; CPR (cardiopulmonary resuscitation), hồi
sức tim phổi; SBP, huyết áp tâm thu; DBP (diastolic blood pressure), huyết áp tâm trương.
▪ %L Q FK QJ WK Ö QJ J ÁS QK W FX D L X WU WL X VÖÁL KX W OD FKD PD X ;X W
KX W Q ÁL VRÁ [D UD Ö E ÁQK QK Q FR KR ÁF KÖQ FD F X W QJX FÖ FX D
[X W KX W Q ÁL VRÁ VDX 6 URNH
▫ 7X L ≥
▫ Q Q ÁQJ ≤ NJ Ö Q À YD ≤ NJ Ö QDP
▫ *LÖ L Q À
▫ D HQ
▫ 7L Q V ÁW TX Á
▫ 6%3 ≥ PP +J
▫ ,15 KD 37
▫ 6 GXÁQJ OWHSODVH
▪ % W N E ÁQK QK Q QD R FR WKD L ÁW QJ ÁW W QK WUDÁQJ WK Q NLQK Q Q ÖÁF FKXÁS
7 VRÁ NK Q F S YD G QJ W W FD FD F WKX F WL X VÖÁL KX W YD FK QJ QJ 1 Q
GX QJ KX W W ÖQJ W ÖL QJ ODÁQK Q Q FKR E ÁQK QK Q FR [X W KX W Q ÁL VRÁ
7X D ODÁQK FR WK FXÀQJ ÖÁF V GXÁQJ FXQJ F S WK P ILEULQ YD Q QJ Á X
W 9,,, 7UX Q WL X F X YD 3URWDPLQ FR WK K ÀX ÍFK YÖ L E ÁQK QK Q FR WKÖ L
JLDQ PD X FKD NH R GD L URÀ 1 Q K ÁL FK Q QJRDÁL WK Q NLQK YD WK Q NLQK QJD
O ÁS W F %L Q FK QJ FKD PD X OÖ Q R L KR L SKD L WUX Q PD X [D UD Ö NKRD QJ
E ÁQK QK Q