Page 50 - FULL
P. 50
XIII. 관 형
1. Định ngữ là thành phần câu đứng trước danh từ và bổ sung ý nghĩa cho danh từ.
V + 은/ㄴ + N (Quá khứ)
V + 는 + N (Hiện tại)
V + 을/ㄹ + N (Tương lai)
VD:
- 읽 은 책
- 가 는 여자
- 공부할 대 학 교
대 학 교
- 등록한
Adj + 은/ㄴ + N
VD: - 예쁜 여 자
- 선 글 라 스 를 쓰 는 남자가 제 남 자 친구예요.
- 이 영 화 가 너 무 재미있는 영 화 예 요 .
2. A/V +던 + N: Ngữ pháp hồi tưởng về sự việc đã xảy ra trong quá khứ và đang làm
dở, hay hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
VD: 내 가 마 시 던 커 피 가 어디갔지?
던
었
: Ngữ pháp hồi tưởng về sự việc đã xảy ra trong quá khứ và hoàn toàn
3. A/V + 았/
VD: 제가 공부했던 고등학교가 많 이
kết thúc.
달라졌어요. 공 부 했 던 많 이
제
가
VD: 고등학교가 달라졌어요.
51