Page 47 - FULL
P. 47

12. V + 아/어 가       지  고  : Mệnh đề trước là nguyên nhân dẫn đến kết quả mệnh đề sau. Là


              nguyên nhân mang tính liệt kê. Hành động ở mệnh đề trước xảy ra, tiếp theo đó là hành
              động ở mệnh đề sau. Chỉ dùng trong văn nói
               VD:  동  생  이   화 가 나 가지고         문  을    세  게    닫  고     밖으로  나  가    버  렸  어  요  .












              13. 하    도   + V/A 아/     어   서  : Mệnh đề trước là nguyên nhân dẫn đến kết quả mệnh đề


              sau.  Tuy  nhiên  nguyên  nhân  ngày  được  nhấn  mạnh.  Có  thể  dịch  là  “Vì  quá…”,  “vì
              rất…”
              VD: 하    도    바  빠  서   밥  먹  을   시간조차     없  었  어    요  .



















                                                              48
   42   43   44   45   46   47   48   49   50   51   52