Page 9 - C:\Users\Chi\Desktop\TT02 ebook\
P. 9
THỦ TỤC XEM XÉT YÊU CẦU Trang 9/9
HỢP ĐỒNG –DỊCH VỤ VỚI
KHÁCH HÀNG Sửa đổi: 00
Hiệu lực: 15/01/2021
TT02/CNMN
b) Nếu khách hàng muốn chứng kiến, theo dõi quá trình thử nghiệm, PKSCL phải
sắp xếp thời gian thích hợp để khách hàng thực hiện.
5.2.2. Tư vấn khách hàng:
PKSCL sẵn sàng tư vấn cho khách hàng về:
a) Lựa chọn phương pháp thử nghiệm khi khách hàng chưa hoặc phân vân trong
việc lựa chọn phương pháp thử nghiệm.
b) Diễn giải kết quả thử nghiệm.
c) Hướng dẫn kỹ thuật cho khách hàng
5.2.3. Trao đổi thông tin với khách hàng.
a) Cung cấp kết quả thử nghiệm kịp thời cho khách hàng.
b) Thông báo cho khách hàng bất cứ công việc chậm trễ hoặc có sự sai lệch khi thực
hiện các phép thử.
c) Khi khối lượng công việc nhiều phải trao đổi thông tin với khách hàng thường
xuyên trong suốt quá trình thực hiện
d) Xem các báo cáo thử nghiệm, diễn dải kết quả thí nghiệm cho khách hàng khi có
yêu cầu.
e) Xem xét, trao đổi, giải quyết các phản hồi của khách hàng kể cả tích cực và tiêu
cực (TT04/CNMN).
6. BIỂU MẪU VÀ HỒ SƠ:
6.1. Biểu mẫu
6.1.1. Phiếu yêu cầu thử nghiệm BM TT 02.01/CNMN.
6.1.2. Kết quả thử nghiệm: BM TT02.02/CNMN
6.1.3. Danh sách nhân sự tham gia hoạt đông thử nghiệm BM TT02.03/CNMN
6.1.4. Danh sách các phép thử được công nhận BM TT02.04/CNMN
6.1.5. Các mối quan hệ công việc với các bộ phận BM TT02.05/CNMN
6.2. Hồ sơ: Thời gian lưu hồ sơ là 07 năm.
6.2.1. Đối với khách hàng nội bộ: lưu theo từng hồ sơ của các bộ phận
a) Phiếu đề nghị lấy mẫu và kiểm tra chất lượng: BM 04.08A/NLHK.
b) Chứng nhận kiểm tra chất lượng nhiên liệu JET A-1: BM 04.01B/NLHK
c) Tàu dầu: Giấy báo tàu đến.
d) Chứng nhận kiểm tra lại nhiên liệu JET A-1. BM 04.01A/NLHK
6.2.2. Đối với khách hàng bên ngoài: lưu trong tập hồ sơ “Khách hàng bên ngoài”
a) Hợp đồng với khách hàng (nếu có).
b) Phiếu yêu cầu thử nghiệm. BM TT02.01/CNMN.
c) Kết quả thử nghiệm: BM TT02.02/CNMN.
d) Kết quả kiểm tra chất lượng nhiên liệu JET A-1: BM 04.01E/NLHK.
“Văn bản không kiểm soát khi in”