Page 63 - C:\Users\Khanh Tuong\OneDrive\Máy tính\10\10A4-10A5\10a5\
P. 63
• Gåi hai điºm A 1 và A 2 l¦n lưñt là hình
chi¸u vuông góc cõa A trên Ox và Oy.
y
A 2 A
• Khi đó A = (x 0 ; y 0 ), trong đó x 0 =
y 0
OA 1 , y 0 = OA 2 .
−→
j
x
O −→ A 1 x 0
i
−−→
N¸u bi¸t tåa đë hai điºm A, B ta tính đưñc tåa đë cõa véc-tơ AB theo
công thùc
−−→
AB = (x B − x A ; y B − y A ).
− → − → −→ − → − →
{ DẠNG 3. Tìm tọa độ của các véc-tơ u + v , u − v , k u
− → − → −→ − → − →
Phương pháp gi£i. Tính theo công thùc tåa đë cõa u + v , u − v , k u .
{ DẠNG 4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai đường thẳng song song
bằng phương pháp tọa độ
Phương pháp gi£i. Sû döng các đi·u ki»n c¦n và đõ sau
−−→ −→
Ba điºm phân bi»t A, B, C th¯ng hàng khi và ch¿ khi AB = kAC.
− → − → − → − → − →
Hai véc-tơ a , b 6= 0 cùng phương khi và ch¿ khi ∃k ∈ R: a = k b .
{ DẠNG 5. Tính tọa độ trung điểm của một đoạn thẳng, tọa độ trong
tâm của tam giác
Phương pháp gi£i. Sû döng các công thùc sau
Tåa đë trung điºm cõa mët đo¤n th¯ng b¬ng trung bình cëng các tåa đë
tương ùng cõa hai đ¦u mút đo¤n th¯ng đó.
Tåa đë trång tâm tam giác b¬ng trung bình cëng các tåa đë tương ùng
cõa ba đ¿nh tam giác đó.
4. H» tröc tåa đë 59