Page 12 - Maket 17-11_merged
P. 12
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
3 Nhiệm vụ và giải pháp của NQ 26 liên quan tới phát triển KHCN 410
III KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN 411
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
1 Kết quả nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Trồng trọt 411
2 Kết quả nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thuỷ sản 413
3 Kết quả nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Lâm nghiệp 414
4 Kết quả nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực thuỷ lợi, phòng chống thiên 415
tai và bảo vệ môi trường
5 Kết quả NCKH trong lĩnh vực cơ giới hoá và bảo quản, chế biến 415
6 Kết quả nghiên cứu phát triển bền vững hệ thống nông nghiệp 416
IV KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN, ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG 418
NGHỆ TRONG NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
1 Phát triển và ứng dụng công nghệ cao 418
2 Ứng dụng Công nghệ số, Công nghệ chính xác và tự động hoá trong nông 419
nghiệp
3 Phát triển và ứng dụng Công nghệ sinh học 420
4 Ứng dụng cơ giới hoá, tự động hoá và công nghệ bảo quản chế biến 422
V KẾT QUẢ XÂY DỰNG NGUỒN LỰC PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN 423
KHCN HỘI NHẬP QUỐC TẾ
1 Đầu tư xã hội vào KHCN 423
2 Phát triển nguồn nhân lực 425
3 Đầu tư cơ sở hạ tầng KHCN 428
4 Hội nhập quốc tế trong phát triển KHCN 429
VI ĐÓNG GÓP CỦA KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRONG TĂNG 430
TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
1 Đóng góp về tăng trưởng và phát triển kinh tế của Khoa học công nghệ 430
2 Đóng góp của KHCN trong phát triển bền vững chuỗi giá trị 433
3 Đóng góp của KHCN trong xây dựng nông thôn mới 434
VII KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, ĐỔI MỚI SÁNG TẠO TRONG BỐI 435
CẢNH VIỆT NAM VÀ TRONG KHU VỰC
1 KHCN và tăng năng suất lao động 435
2 KHCN, đổi mới sáng tạo và nỗ lực tránh “Bẫy thu nhập trung bình” 436
11