Page 9 - Maket 17-11_merged
P. 9
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
2 Một số khó khăn, bất cập 306
IV QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HUY ĐỘNG VÀ SỬ 307
DỤNG NGUỒN LỰC CHO PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, NÔNG
THÔN GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2045
1 Bối cảnh 307
2 Quan điểm 309
3 Định hướng, giải pháp huy động và sử dụng nguồn lực 309
4 Định hướng, giải pháp về cơ chế, chính sách tài chính phát triển nông 314
nghiệp nông thôn giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn 2045
V ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ 316
1 Đảng đoàn Quốc hội 316
2 Ban cán sự Đảng Chính phủ 317
NỘI DUNG 2: NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP HUY ĐỘNG, 318
SỬ DỤNG HIỆU QUẢ NGUỒN LỰC (ĐẤT ĐAI, TÀI CHÍNH, NHÂN
LỰC) VÀO XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI Ở CÁC XÃ MIỀN NÚI PHÍA
BẮC GIAI ĐOẠN 2021 - 2030
I TÍNH CẤP THIẾT 318
II NỘI DUNG 320
1 Những vấn đề phát sinh trong áp dụng các chính sách, giải pháp huy động, 320
sử dụng nguồn lực (đất đai, tài chính, nhân lực) vào XD NTM ở các xã
miền núi phía Bắc giai đoạn 2010 - 2020
2 Phân tích các khả năng gia tăng huy động và sử dụng hiệu quả hơn các 323
nguồn lực (đất đai, tài chính, nhân lực) vào XD NTM ở các xã miền núi
phía Bắc giai đoạn 2021 - 2030
III KẾT LUẬN 333
NỘI DUNG 3: TIẾP CẬN XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI CẤP THÔN, 335
BẢN Ở VÙNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN NHẰM KHƠI DẬY NỘI LỰC
CỘNG ĐỒNG, PHÁT TRIỂN SINH KẾ, NÂNG CAO THU NHẬP CHO
NGƯỜI DÂN NÔNG THÔN
I SỰ CẦN THIẾT 335
II THỰC TRẠNG SINH KẾ CỦA NGƯỜI DÂN VÙNG ĐẶC BIỆT 337
KHÓ KHĂN
1 Tổng quan số lượng thôn, xã, huyện thuộc vùng đặc biệt khó khăn 337
2 Thực trạng kinh tế - xã hội và sinh kế của người dân vùng khó khăn 338
8