Page 13 - Maket 17-11_merged
P. 13
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
3 Vai trò của Đổi mới sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và phát triển 436
công nghệ
4 Một số vấn đề trong đổi mới sáng tạo ở Việt Nam 437
VIII NHỮNG TỒN TẠI, HẠN CHẾ TRONG NGHIÊN CỨU, PHÁT 440
TRIỂN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO
1 Tồn tại hạn chế chung 440
2 Tồn tại và hạn chế về tổ chức nghiên cứu và phát triển KHCN 443
3 Tồn tại về đào tạo và phát triển nguồn nhân lực phục vụ việc nghiên cứu, 445
ứng dụng và phát triển KHCN
4 Tồn tại về hợp tác quốc tế trong hoạt động nghiên cứu, phát triển và 447
ứng dụng KHCN, đổi mới sáng tạo trong bối cảnh cuộc cách mạng công
nghiệp 4.0
5 Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế và bài học kinh nghiệm trong 448
nghiên cứu, phát triển KHCN và đổi mới sáng tạo
NỘI DUNG 2: NGHIÊN CỨU CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN XÂY 458
DỰNG LÀNG THÔNG MINH, XÃ KẾT NỐI GÓP PHẦN HIỆN ĐẠI
HÓA NÔNG THÔN
I SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI 458
II KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 459
1 Tổng quan cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế trong xây dựng “Làng 459
thông minh” ứng dụng công nghệ số
2 Đề xuất mô hình lý thuyết Làng thông minh - Xã kết nối 463
3 Xây dựng bộ tiêu chí Làng thông minh - Xã kết nối 465
4 Khung kiến trúc công nghệ tổng thể phục vụ xây dựng mô hình “Làng 472
thông minh - Xã kết nối”
5 Xây dựng các giải pháp phần mềm thí điểm cho mô hình Làng thông minh 474
- Xã kết nối
6 Xây dựng module phần mềm tương tác chính quyền với người dân nông thôn 482
III ĐỀ XUẤT CHÍNH SÁCH, ĐỊNH HƯỚNG ÁP DỤNG MÔ HÌNH 490
LÀNG/XÃ THÔNG MINH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
1 Các cơ sở đề xuất chính sách từ kết quả nhiệm vụ 490
2 Nhận diện một số vấn đề về ứng dụng công nghệ số trong mô hình Làng 492
thông minh - Xã kết nối và định hướng phát triển giai đoạn tiếp theo
12