Page 8 - Maket 17-11_merged
P. 8
CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
6 CNH, HĐH gắn với xây dựng hạ tầng nông nghiệp, nông thôn hiện đại 268
7 CNH, HĐH gắn với phát triển cơ giới hóa nông nghiệp và công nghiệp 269
chế biến nông sản, công nghiệp hỗ trợ và dịch vụ Logistics
8 CNH, HĐH gắn với bảo vệ tài nguyên, môi trường nông thôn, nâng cao 270
khả năng thích ứng với BĐKH và PCTT, đảm bảo chất lượng và ATTP
9 Phát triển hài hòa nền kinh tế dựa trên lợi thế nông nghiệp của đất nước, 271
tăng cường liên kết nông thôn-đô thị, nông nghiệp-công nghiệp
10 Giải pháp CNH, HĐH với hội nhập Quốc tế và mở rộng thị trường xuất 271
khẩu
11 Bảo tồn và Phát triển văn hoá nông thôn 277
CHƯƠNG III 278
HUY ĐỘNG, SỬ DỤNG HIỆU QUẢ NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN NÔNG
NGHIỆP, NÔNG DÂN, NÔNG THÔN
NỘI DUNG 1: CƠ CHẾ, CHINH SÁCH HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG 280
NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH, TÍN DỤNG CHO PHÁT TRIỂN NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN 2021-2025 TẦM NHÌN 2030
I HOÀN THIỆN CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 281
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
1 Chính sách hỗ trợ đầu tư của Nhà nước 281
2 Hoàn thiện pháp luật đầu tư công 282
3 Cơ chế điều tiết, phân bổ vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước 283
4 Cơ chế, chính sách huy động nguồn lực thực hiện Chương trình mục tiêu 283
quốc gia
5 Chính sách huy động nguồn lực từ DN đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn 286
II KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC CHO NÔNG 288
NGHIỆP, NÔNG THÔN
1 Thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia 288
2 Vốn tín dụng cho phát triển nông nghiệp, nông thôn 289
3 Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) cho phát triển nông nghiệp, nông thôn 290
4 Nguồn vốn đầu tư phát triển cho nông nghiệp, nông thôn 291
5 Đánh giá chung 292
III CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH PHÁT TRIỂN NÔNG 299
NGHIỆP, NÔNG THÔN
1 Nhóm các chính sách ưu đãi về thuế 299
7