Page 20 - TIẾNG VIỆT 5 TẬP 1
P. 20

Bộ đề kiểm tra, đánh giá năng lực
                 Tiếng Việt 5, tập 1


              6. Trong bài văn em đọc ở trên có mấy từ đồng nghĩa với từ “lạnh lẽo” ?
                 A. 2 từ : rét, lạnh buốt.              B. 3 từ : giá rét, lạnh, buốt.
                 C. 3 từ : rét, lạnh, buốt.             D. 4 từ : rét, lạnh, hun hút, buốt.
              7. Trong bài văn về sắc đỏ ở trên có mấy từ trái nghĩa với từ “lạnh lẽo” ?
                 A. 1 từ : ủ ấm.                        B. 2 từ : nồng nàn, cháy rực.
                 C. 2 từ : nồng nàn, ấm.                D. 3 từ : nồng nàn, ấm, sáng bừng.
              8. Từ “lửa” ở cụm từ “đỏ rực như lửa” và từ “lửa” ở cụm từ “lửa lựu” có quan hệ
              với nhau như thế nào ?
                 A. Đó là 1 từ nhiều nghĩa.             B. Đó là 2 từ đồng nghĩa.
                 C. Đó là 2 từ đồng âm.                 D. Đó là danh từ và tính từ.
              9. Từ “cháy” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển (ghi vào phần trống)
                 a. Hoa gạo như những đốm lửa cháy đỏ trời biên cương : ................................
                 b. Sắc đỏ của cây cối đã góp sức cho ước mơ cháy bỏng : ................................
                 c. Nắng càng cháy da thì những bông phượng càng đỏ thắm : ..........................
              10. Liệt kê 8 - 10 từ ngữ chỉ mức độ của màu đỏ hoặc màu vàng.









                                                  II. VIẾT

              1. Rừng trưa (từ đầu đến “không cùng.” ; TV.5, t.1, tr.21)









































          20
   15   16   17   18   19   20   21   22   23   24   25