Page 28 - Bai tap tieng anh 10 bvv
P. 28

3. Một số cách sử dụng khác của "Will"

          a. Diễn đạt yêu cầu ai đó làm gì (Request)
          Will được dùng để diễn đạt lời yêu cầu của chúng ta khi muốn ai đó làm gì. Ta sử dụng "Will you + V?"

                 Ex:    Will you show me how to use a computer?
                        Cháu chỉ cho bác cách sử dụng máy tính được không?

                        Will you help me move this table?
                        Cậu giúp tớ di chuyển cái bàn này được không?

          b. Diễn đạt lời đề nghị được giúp ai đó (Offers)
          Will còn được dùng để diễn đạt sự đề nghị được giúp đỡ ai đó.

                 Ex:    The bags look heavy. I will carry them for you.
                        Những cái túi đó nhìn có vẻ nặng đấy. Mình sẽ xách cho cậu.

                        The stadium is far from here. I will drive you there.
                        Sân vận động khá xa đó. Tớ sẽ chở cậu đến đó.

          c. Diễn đạt lời hứa (Promise)
          Will dùng để diễn đạt lời hứa.

                 Ex:    I promise I will buy you ice-creams if you get an A.
                        Chị hứa sẽ mua kem cho em nếu em đạt điểm A.

                        I promise I will not tell anyone.
                        Tớ hứa sẽ không nói với ai đâu.

          d. Diễn đạt lời mời (Invitation)
          Will cũng được dùng khi chúng ta muốn mời ai đó. Ta sử dụng "Will you + V?"

                 Ex:    Will you have some cakes?
                        Cậu ăn một ít bánh nhé?

                        Will you come over and have lunch today?
                        Nay cậu qua nhà tớ và ăn trưa nhé?

          e. Diễn đạt sự từ chối hay thái độ không sẵn lòng (Refusal)
          Chúng ta sử dụng thể phủ định của thì tương lai đơn (won't) để diễn đạt ý từ chối, hay không hợp tác làm một
          việc gì đó.

                 Ex:    The computer won't start although I've done everything I can.
                        Cái máy tính không chịu khởi động dù tớ đã làm mọi cách có thể.

                        The baby won't stop crying.
                        Em bé không chịu nín khóc.

          f. Diễn đạt sự đe doạ (Threat)
          Will còn được dùng để diễn đạt sự đe doạ hay cảnh cáo.

                 Ex:    Study hard or you will fail the exam.
                        Học hành chăm chỉ vào nếu không con sẽ bị trượt đấy.
   23   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33