Page 31 - Bai tap tieng anh 10 bvv
P. 31
Cô giáo đã kể cho họ nghe một câu chuyện hài hước.)
→ They were told a funny story by the teacher.
Họ đã được kể cho nghe một câu chuyện hài hước bởi cô giáo.
d. Câu bị động ở thì tương lai đơn
Câu chủ động:
S + will V + O.
Câu bị động:
S + will be + V.p.p. + (by O).
Ex: His mother will look after him. Mẹ cậu ấy sẽ chăm sóc cậu ấy.
→ He will be looked after by his mother. Cậu ấy sẽ được chăm sóc bởi mẹ cậu ấy.
They will try aromatherapy.
Họ sẽ thử phương pháp chữa bệnh bằng tinh dầu thơm.
→ Aromatherapy will be tried.
Phương pháp chữa bệnh bằng tinh dầu thơm sẽ được thử.
e. Câu bị động với "be going to”
Câu chủ động:
S + am/is/are + going to V + O.
Câu bị động:
S + am/is/are + going to be + V.p.p. + (by O).
Ex: They are going to improve the health care system.
Họ sẽ nâng cao hệ thống chăm sóc sức khoẻ.
→ The health care system is going to be improved.
Hệ thống chăm sóc sức khoẻ sẽ được nâng cao.
She is going to write a letter. Cô ấy sẽ viết một bức thư.
→ A letter is going to be written by her. Một lá thư sẽ được viết bởi cô ấy.
f. Câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành
Câu chủ động:
S + has/have + V.p.p. + O.
Câu bị động:
S + has/have + been + V.p.p. + (by O).
Ex: They have taken the child to the zoo.
Họ vừa mới đưa đứa trẻ tới tham quan sở thú.
→ The child has been taken to the zoo.