Page 3 - Bài 1: (2,0 điểm)
P. 3

Bài II: (2,0 điểm)


           1)Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
           Gọi số khẩu trang mà tổ I phải may theo kế hoạch là x (chiếc,   x    * ;x    1500)       0,25

                số khẩu trang mà tổ II phải may theo kế hoạch là y (chiếc,   y  * ;y   1500 )

              Lập luận ra PT   x + y = 1500  (1)                                                      0,25
              Lập luận ra PT  10%.x  + 15%.y = 190   (2)                                              0,25
                            x y    1500                                                            0,25   1,5
           Lập ra hpt    
                         10%.x  + 15%.y = 190

                        1500                     x y  x   700
              ...                         ...                                                    0,25
                      10.x  15.y   19000           y   800

           Đ/c ĐK và KL:  Số khẩu trang tổ I phải may theo kế hoạch là: 700 chiếc
                                    Số khẩu trang tổ II phải may theo kế hoạch là: 800 chiếc          0,25
            2) Viết được công thức tính thể tích  V    r h
                                                        2
                                              Thay số    3,14.r .1,5 3   0,8                       0,25   0,5
                                                  2
                                                             r
                            Đường kính của bồn nước là 0,8 .2 = 1,6 (m)                               0,25


           Bài III: (2,5 điểm)

                                       2     3
                                       x    y 2    2
                                              
             1) Giải hệ phương trình:                  (I)
                                      
                                       1    2     1                                           0,25
                                              
                                       x   y 2       6
                                      
              ĐKXĐ:  x    0;y  
                                   2
                                                                              
                                                                          
                                                                      2a 3b 2
                1       1                                            
           Đặt      a;        b ( đk: b > 0)  thay vào hpt (I) ta có          1  (II)
                        
                x      y 2                                            a 2b    6
                                                                        
                                                                     
                                  1                                                              0,25
                               a                                                                        1,0
                              
           Giải hpt (II) được     2
                               b   1 (t /mdk)
                                 3
                   1           1  1
                  a   x        x    2   x  2          x   2      x   2
           Vì                                               hoac                          0,25
                                                                
                                                 
                b   1         1      1     y 2   3      y 1         y   5
                                 
                       
                   y 2           y 2  3
                                                  x   2     x   2
          Đ/c ĐKXĐ và KL: HPT có nghiệm               hoac                                      0,25
                                                   
                                                  y 1        y   5
           2) (d): y = (m + 1)x  - 2  với m     1
                                                               2
           a) Tìm tọa độ giao điểm của (d) với parabol y = x  khi m = 2                           0,25
           Khi m = 2 ta có (d): y = 3x -2
           Lập PT hoành độ giao điểm của (P) và (d): x  – 3x + 2 = 0 (1)                                  0,75
                                                         2
           Giải PT (1) x1 = 1; x2 = 2                                                             0,25
           suy ra tọa độ giao điểm  (1;1); (2;4)
                                                                                                  0,25
   1   2   3   4   5