Page 62 - Cuốn 70 năm (c)
P. 62

4  đảng  viên:  Phạm  Hồng  Tùy  (Phạm  Đình  Hồng),  Nguyễn
                           Văn Diệp (Nguyễn Ngọc Diệp), Phạm Thị Chuốc và đồng chí
                           Đặng Đình Tân (Bí thư chi bộ)” .
                                                             1
                                - Đồng chí Bạch Thành Phong, Bí thư Tỉnh ủy Hà Đông
                           với phong trào cách mạng Ứng Hòa:

                           Đồng     chí   Bạch
                           Thành  Phong  (tên
                           khai  sinh  là  Bạch
                           Văn  Điềm,  bí  danh
                           Cương,  Chấn),  sinh
                           năm  1916,  quê  quán
                           xã  Văn  Khê,  huyện
                           Hoài  Đức,  tỉnh  Hà
                           Đông (nay là phường
                           La  Khê,  quận  Hà
                           Đông,  thành  phố  Hà
                           Nội).

                              Đồng chí hoạt động cách mạng từ thời kỳ Mặt trận Dân
                           chủ Đông Dương (1936 - 1939). Tháng 01/1939, đồng chí được
                           kết nạp vào Đảng Cộng sản Đông Dương.

                              Tháng 10/1941, Hội nghị Tỉnh ủy Hà Đông đã phân công
                           một  đồng  chí  Bạch  Thành  Phong,  Tỉnh  ủy  viên  phụ  trách
                           phong  trào  Ứng  Hòa  -  Mỹ  Đức  nhằm  đẩy  mạnh  công  tác
                           huấn luyện, tuyên truyền về Chương trình, Điều lệ của Mặt
                           trận Việt Minh. Dưới sự lãnh đạo của đồng chí Bạch Thành
                           Phong, phong trào cách mạng Ứng Hòa - Mỹ Đức ngày càng
                           phát triển. Các tổ chức Mặt
                           trận Việt Minh được hình thành và phát triển ở các xã như

                           _______________

                              1.  Đảng  bộ  huyện  Ứng  Hoà:  Lịch  sử  Đảng  bộ  huyện  Ứng  Hòa  (1930  -
                           2010), 2010, tr.71.
                                                             62
   57   58   59   60   61   62   63   64   65   66   67