Page 35 - Giáo dục định hướng
P. 35
CÔNG TY CỔ PHẦN MOTHER BRAIN VIỆT NAM
8.こちらを見なさい。 Hãy nhìn vào đây.
9.自分で考えなさい。 Hãy tự suy nghĩ đi.
10.やってみなさい。 Hãy làm thử đi.
で き れんしゅう
11.出来 るまで練習しなさい。 Hãy luyện cho đến khi làm được.
て あ てつだ
12.手が空いたら手伝って。 Nếu rảnh hãy giúp đỡ.
13.だいたいこのくらい。 Đại khái khoảng chừng này.
し どう
14.エンジン始動 ! Hãy khởi động động cơ.
てん か
15.エンジン点火 ! Khởi động động cơ.(Động cơ nhiệt..)
でんげん い お
16.電源を入れて/落として Bật/ Tắt điện.
17.スイッチ入れろ/切れ Bật/Tắt công tắc.
けいき め も み
18.計器、目盛 りを見なさい。 Hãy nhìn đồng hồ, thước đo.
19.道具・工具を使え。 Hãy dùng dụng cụ, đồ nghề.
ひ ぱ
20.引っ張ってみなさい。 Hãy kéo thử xem.
くら
21.比べてみなさい。 Hãy so sánh thử.
てんけん
22.点検してみなさい。 Hãy kiểm tra xem.
けっかん ひん
23.欠陥品をラインからはずしなさい。 Hãy bỏ sản phẩm không đạt ra khỏi dây chuyền.
し うん てん
24.試運転 しなさい。 Hãy cho chạy thử.
も ば つ
26.持ち場に着く Đến vị trí làm việc.
35