Page 36 - Giáo dục định hướng
P. 36
CÔNG TY CỔ PHẦN MOTHER BRAIN VIỆT NAM
かって も ば はな
27.勝手に持ち場を離れないで。 Đừng tự ý rời khỏi vị trí làm việc.
28.持ち場に戻る Quay lại vị trí làm việc.
せき はず
29.席を外す。 Rời chỗ ngồi.
み
30.わき見しないでください。 Đừng nhìn ngang nhìn ngửa.
もの ち
31.物を散らかさないで。 Đừng để đồ vật lung tung bừa bãi.
し じ まも
32.指示 を守りなさい。 Hãy chấp hành chỉ thị.
33.止めなさい。 Hãy dừng lại.
せいり せいとん
③整理整頓 ③Chỉnh lý,sắp xếp,chỉnh đốn
1.片づけしなさい。 Hãy dọn dẹp đi.
あとしまつ
2.後始末しなさい。 Hãy vứt bỏ đi.
3.そのままにしておいてください。 Cứ để nguyên như thế.
4.一つにまとめてください。 Hãy nhập lại làm một.
もと もど
5.元に戻してください。 Hãy trả lại chỗ cũ.
ちょうせい
6.調整してください。 Hãy điều chỉnh đi.
7.工具をそろえなさい。 Sắp xếp ngay ngắn dụng cụ đi.
ばんごう じゅん
8.番号順 に Làm theo thứ tự
9.大きい順に Làm theo thứ tự lớn trước.
10.番号ごとに Theo từng số.
36