Page 35 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG
P. 35
Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com
Story 15: Bakery
Theo một (survey) gần đây từ (local 1. Survey (n)
community), đứng đầu bảng xếp /ˈsɜːrveɪ/ cuộc khảo sát
2. Local community
hạng (bakery) nổi tiếng nhất và đạt
/ˈloʊkl kəˈmjuːnəti/
(profit) cao nhất trong quý I vừa qua cộng đồng địa phương
đã thuộc về tiệm bánh BAKERY. Bên 3. Bakery (n)
cạnh chất lượng sản phẩm, cửa tiệm /ˈbeɪkəri/ tiệm bánh mì
còn có dịch vụ chuyển phát đồ ăn đến 4. Profit (n) /ˈprɑːfɪt/ lợi nhuận
5. Recipient (n)
(recepient), kể cả (refreshment).
/rɪˈsɪpiənt/ người nhận
Nếu có bất (mistake) hoặc damage) 6. Refreshment (n)
nào phát sinh sau khi nhận hàng, /rɪˈfreʃmənt/ đồ ăn nhẹ
(staff/ employee) của tiệm sẽ 7. Mistake (n) /mɪˈsteɪk/ lỗi
(immediately/ right away/ 8. Damage (n) /ˈdæmɪdʒ/ hư hại
9. Staff / employee (n)
promptly) (verify/ confirm) và
/stæf/ /ɪmˈplɔɪiː/ nhân viên
(implement/ conduct/ carry out) 10. Immediately / promptly / right
(handle/ solve) vấn đề. away (adv)
/ɪˈmiːdiətli/ /ˈprɑːmptli/ /raɪt
əˈweɪ/ ngay lập tức
Vì (lack of) nhân sự, tiệm bánh mì
11. Verify / confirm (v)
BAKERY đang (employ/ hire/ recruit) /ˈverɪfaɪ/ /kənˈfɜːrm/ xác nhận
nhân viên cho vị trí (shipping/ 12. Implement/conduct/carryout(v)
delivery) với (salary) cạnh tranh. /ˈɪmplɪment//kənˈdʌkt//ˈkæri
Nhiệm vụ của nhân viên giao hàng aʊt/ tiến hành
13. Handle/ solve (v)
bao gồm lấy danh sách đơn hàng sau
/ˈhændl/ /sɑːlv/ giải quyết
khi đã được nhân viên bán hàng 14. Lack of /læk əv/ thiếu
(finalize) đơn hàng, lấy bánh mì từ 15. Employ/ hire/ recruit (v)
(warehouse) đến cửa hàng và /ɪmˈplɔɪ/ /ˈhaɪər/ /rɪˈkruːt/
chuyển hàng đến khách hàng. Giấy tờ tuyển dụng
16. Shipping/ delivery (n)
tùy thân và ( driver’s license) phải
/ˈʃɪpɪŋ/ /dɪˈlɪvəri/ giao hàng
được (enclosed/ attached/
accompanied by) trong hồ sơ ứng
tuyển.
PMP - Practice Makes Perfect 35