Page 40 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG
P. 40
Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com
Story 17: Announcement
Nhằm (increase = go up = rise = 1. Rise / grow
grow) (attraction) (V: attract = /raɪz/ /ɡroʊ/ làm tăng lên
2. Attraction (n)
draw = appeal to) và tạo điểm
/əˈtrækʃn/ sự thu hút
nhấn mạnh mẽ, trung tâm Anh 3. Attract / draw / appeal to
ngữ Hieptoeic (keep s.o up to /əˈtrækt/ /drɔː/ /əˈpiːl/
date/ posted) đến toàn thể giáo hấp dẫn, thu hút
4. Keep s.o up to date / post
viên và nhân viên trung tâm liên /kiːp/ s.o /ʌp/ /tuː/ /deɪt/ /poʊst/
quan đến vấn đề sau. (Currently), thông báo đến ai đó
Trung tâm đã (come up with) làm 5. Currently (adv)
/ˈkɜːrəntli/ hiện nay
(uniform) trong trung tâm và (be
6. Come up with
under way) thiết kế mẫu đồng /kʌm/ /ʌp/ /wɪθ/ nảy sinh ra
phục cho giáo viên và nhân viên 7. Uniform (n)
/ˈjuːnɪfɔːrm/ đồng phục
trung tâm. Mẫu đồng phục này tuy
8. Be under way
(fairly common) (intend for) nhân /biː/ /ˈʌndər/ /weɪ/
viên công sở; (On the other hand đang tiến hành
= however) sẽ mang đậm nét 9. Fairly common
/ˈferli/ /ˈkɑːmən/ khá phổ biến
riêng của Trung tâm. Chúng tôi dự
10. Intend for
định đặt một số mẫu để các bạn /ɪnˈtend/ /fɔːr/ dành cho
xem qua, tuy nhiên hiện mẫu sẵn 11. On the other hand
/ɔːn/ /ðə/ /ˈʌðər/ /hænd/
có đã (out of stock). Chúng tôi sẽ
however /haʊˈevər/
(deal with= solve) vấn đề này thật tuy nhiên, mặc khác
sớm, để trung tâm chúng ta có 12. Out of stock
đồng phục thật sớm. Cảm ơn vì sự /aʊt/ /ʌv/ /stɑːk/ hết hàng
13. Deal with / solve
quan tâm của bạn dành cho trung
/diːl/ /wɪθ/ / /sɔːlv/ giải quyết
tâm.
PMP - Practice Makes Perfect 40