Page 42 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG
P. 42

Anh ngữ HiepTOEIC                                                             www.hieptoeic.com






                                 Story 18: Unique





           HIEPTOEIC  vừa  tung  ra  bộ  tài  liệu                     1.  Exclusive (adj)
                                                                           /ɪkˈskluːsɪv/ độc quyền
           (exclusive),  (unique)  trên  thị  trường
                                                                       2.  Unique (adj) /juˈniːk/ duy nhất
           bao gồm sách ngữ pháp, từ vựng trong                        3.  Prior to/ in advance

           TOEIC và bộ đề thi. Bộ sản phẩm được                            /ˈpraɪər tə/ /ɪn ədˈvæns/ trước
           tung  ra  thị  trường  (prior  to/  in                      4.  Figure out  /ˈfɪɡjər aʊt/ tìm ra

           advance) 1 tuần so với dự định. Người                       5.  Obviously (adj)
                                                                           /ˈɑːbviəsli/ rõ ràng
           xem có thể (figure out) được sự khác                        6.  Competitor (n)
           biệt (obviously) của bộ tài liệu này với                        /kəmˈpetɪtər/ đối thủ cạnh tranh

           tài liệu của các (competitor) khác ngay                     7.  Assess / evaluate (v)
           khi xem qua lần đầu. Đội ngũ giáo viên                          /əˈses/ /ɪˈvæljueɪt/ đánh giá
                                                                       8.  Assemble (v)/əˈsembl/ thu thập
           đã  xem  xét,  (access/  evaluate)  và
                                                                       9.  Information (n)
           (assemble) tài liệu (information) trong                         /ˌɪnfərˈmeɪʃn/ thông tin
           một thời gian dài, và (customize) với                       10. Customize (v)

           (ability) và nhu cầu của học viên. Về                           /ˈkʌstəmaɪz/
           ngữ pháp, tài liệu bao gồm tất cả kiến                          điều chỉnh cho phù hợp
                                                                       11. Ability (n) /əˈbɪləti/ khả năng
           thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao
                                                                       12. Avoid (v) /əˈvɔɪd/ tránh
           và được giải thích theo cách dễ hiểu                        13. Allocate (v) /ˈæləkeɪt/ chỉ định
           nhất cho người đọc, giúp học viên làm                       14. Variety (n) /vəˈraɪəti/ sự đa dạng

           bài trong thời gian ngắn nhất, (avoid)                      15. Relatively (adv)
                                                                           /ˈrelətɪvli/tương đối
           lãng phí thời gian. Về từ vựng, đội ngũ
                                                                       16. Sufficient (adj) /səˈfɪʃnt/ đầy đủ
           giáo viên (allocated) đã sàn lọc ra một

           danh sách từ vựng hay gặp nhất trong

           TOEIC  từ  (variety)  của  nhiều  đề  thi

           TOEIC trong vòng 5 năm qua. Số lượng
           từ vựng (relatively) nhiều, (sufficient)

           và vô cùng thiết yếu. Về bộ đề thi, bộ

           đề bao gồm 10 đề thi vừa được cập
           nhật và sát với đề thi thật nhất.








                                                                                 PMP - Practice Makes Perfect   42
   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47