Page 47 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG
P. 47

Anh ngữ HiepTOEIC                                                             www.hieptoeic.com






                           Story 20: Appointment





           Trung  tâm  anh  ngữ  Hieptoeic                            1.  Announce (v)
                                                                          /əˈnaʊns/ thông báo
           (announce) đến toàn thể giáo viên và
                                                                      2.  With respect to
           nhân viên trung tâm (with respect to                           /wɪθ/ /rɪˈspekt/ /tuː/ liên quan

           /  in  relation  to/  regarding/                           3.  In relation to

           concerning)  đến  vấn  đề  sau.  (Over                         /ɪn/ /rɪˈleɪʃn/ /tuː/ liên quan
                                                                      4.  Regarding
           the past 3 years) hoạt động tích cực                           /rɪˈɡɑːrdɪŋ/ liên quan

           và hiệu quả. Để (keep pace with) sự                        5.  Concerning

           phát triển mạnh mẽ của trung tâm,                              /kənˈsɜːrnɪŋ/ liên quan
                                                                      6.  Over the past 3 years
           hôm  nay  Trung  tâm  anh  ngữ
                                                                          /ˈoʊvər/ /ðə/ /pæst/ /θriː/ /jɪr/
           Hieptoeic chính thức thành lập một                             sau hơn 3 năm

           trung tâm mới rất rộng rãi và hoành                        7.  Keep pace with

           tráng (located) tại quận 9, TP HCM.                            /kiːp/ /peɪs/ /wɪθ/ bắt kịp với
                                                                      8.  Locate (v) /ˈloʊkeɪt/ toạ lạc
           Để  (prepare)  thật  tốt  cho  (grand                      9.  Prepare (v) /prɪˈper/ chuẩn bị
           opening)  đựơc  (officiate)  vào  ngày                     10. Grand opening

           23/05 tuần sau, trung tâm (arrange a                           /ɡrænd/ /ˈoʊpnɪŋ/ lễ khai trương
                                                                      11. Officiate (v)
           meeting) nhằm giúp chúng ta (meet
                                                                          /əˈfɪʃieɪt/ cử hành
           with s.o to do s.th) rõ hơn về vấn đề                      12. Arrange a meeting
           này. Kính mong quý thầy cô giáo và                             /əˈreɪndʒ/ /ə/ /ˈmiːtɪŋ/

           nhân viên trung tâm đầy đủ (keep an                            sắp xếp một cuộc họp
                                                                      13. Meet with s.o to do s.t
           appointment)  và  không  (break  an                            /ˈmiːt/ /wɪθ/ s.o /tuː/ /duː/ s.t

           appointment)                 (under             any            gặp gỡ lẫn nhau để bàn bạc
           circumstance). Chúng tôi lời mời này                       14. Keep an appointment
                                                                          /kiːp//æn/ /əˈpɔɪntmənt/
           cùng với email này để đảm bảo bạn
                                                                          tham gia cuộc họp
           nhớ về lễ khai trương của trung tâm                        15. Break an appointment

           chúng ta (attach s.t for s.o to do st).                        /breɪk/ /æn/ /əˈpɔɪntmənt/
           Cuộc        họp       (be      expected          to)           bỏ lỡ cuộc họp
                                                                      16. Under any circumstance
           (last)trong  30  phút  (instead  of/in                         /ˈʌndər/ /ˈeni/ /ˈsɜːrkəmstæns/

           place of) 1 tiếng như dự kiến. Trong                           dưới bất cứ hoàn cảnh nào





                                                                                 PMP - Practice Makes Perfect   47
   42   43   44   45   46   47   48   49   50   51   52