Page 50 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG
P. 50

Anh ngữ HiepTOEIC                                                             www.hieptoeic.com






                              Story 21: Real estate





           Một  công  ty  (real  estate)  lớn  vừa                    1.  Real estate (n)
                                                                          /ˈriːəl əsteɪt/ bất động sản
           (declare bankruptcy) (result in/ lead
                                                                      2.  Declare bankruptcy
           to)  hàng  loạt  (transaction)  bị  đóng                       /dɪˈkler/ /ˈbæŋkrʌptsi/

           băng.  Giá  thị  trường  bất  động  sản                        tuyên bố phá sản

           (decrease/decline)  liên  tục.  Các                        3.  Result in / lead to
                                                                          /rɪˈzʌlt/ /ɪn/ - /liːd/ /tuː/
           chuyên gia (predict) rằng thị trường                           dẫn đến
           sẽ còn đóng băng dài dài và khó có                         4.  Transaction (n)

           thể (increase) trở lại trong tương lai                         /trænˈzækʃn/ giao dịch
                                                                      5.  Decrease/ decline (v)
           gần. Các công ty bất động sản nên có
                                                                          /dɪˈkriːs/ /dɪˈklaɪn/ giảm, làm giảm
           cách  thức  (proper)  để  đối  mặt  với                    6.  Predict (v)

           (facing/faced  with)  trong  lương  lai                        /prɪˈdɪkt/ dự đoán
                                                                      7.  Increase (v)
           (prospective  changes),  (especially)
                                                                          /ɪnˈkriːs/ tăng,làm tăng
           trong tình cảnh  (fluctuation) (vary)                      8.  Proper (adj)

           như  hiện  nay.  Những  người  đang                            /ˈprɑːpər/ thích hợp
           (intend to) (invest in) thì trường bất                     9.  Face with
                                                                          /feɪs/ /wɪθ/ đối mặt với
           động  sản  cũng  nên  (consider)  kĩ                       10. Prospective changes (adj)
           lưỡng.                                                         /prəˈspektɪv/ /tʃeɪndʒ/


                                                                          những thay đổi có thể xảy ra trong
                                                                          tương lai
                                                                      11. Vary (adj) /ˈværi/ đa dạng

                                                                      12. Intend to /ɪnˈtend/ dự định
                                                                      13. Fluctuation (n)
                                                                          /ˌflʌktʃuˈeɪʃn/ sự biến đổi
                                                                      14. Invest in /ɪnˈvest/ /ɪn/ đầu tư
                                                                      15. Consider (v) /kənˈsɪdər/ xem xét

                                                                      16. Especially (adv) /ɪˈspeʃəli/
                                                                          một cách đặc biệt, đặc biệt là
                                                                      17. Consider (v) /kənˈsɪdər/ cân nhắc










                                                                                 PMP - Practice Makes Perfect   50
   45   46   47   48   49   50   51   52   53   54   55