Page 52 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG
P. 52
Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com
Story 22: Author
(Author) trẻ Le Van Hiep vừa cho ra 1. Author (n) /ˈɔːθər/ tác giả
đời (issue/edition) cuốn sách mới. 2. Issue/ edition (n)
/ˈɪʃuː/ /ɪˈdɪʃn/ ấn bản
Cuốn sách kẻ về cuộc đời của một 3. Athlete (n) /ˈæθliːt/ vận động viên
(athlete) tiềm năng nhưng 4. Unfortunately (adv)
(unfortunately) gặp phải tai nạn /ʌnˈfɔːrtʃənətli/ không may thay
5. Consecutive (adj)
(consecutive) khiến anh
/kənˈsekjətɪv/ liên tiếp
(discontinue) (career) của mình. 6. Discontinue (v)
Cuốn sách vừa ra đời đã vấp phải /ˌdɪskənˈtɪnjuː/ không tiếp tục
nhiều (critism) vì nhiều người cho 7. Career (n) /kəˈrɪr/ sự nghiệp
8. Criticism (n) /ˈkrɪtɪsɪzəm/ chỉ trích
rằng tác giả nói quá lên để thu hút 9. Attention (n) /əˈtenʃn/ sự chú ý
(attention), nhưng cũng có người 10. Reserve the right
cho rằng điều đó là bình thường và /rɪˈzɜːrv/ /ðiː/ /raɪt/ có quyền
11. Take place /teɪk/ /pleɪs/ diễn ra
tác giả (reverse the right) viết những
12. Exhibition (n)
gì họ muốn. Buổi kí tặng sách sẽ /ˌeksɪˈbɪʃn/ cuộc triễn lãm
(take place) tại trung tâm tổ chức 13. Capacity (n)
(exhibition) ở quận 1 với (capacity) /kəˈpæsəti/ khả năng, sức chứa
14. Donate (v) /ˈdoʊneɪt/ tài trợ
500 chỗ ngồi, được (donate) bởi 15. Charity fund (noun phrase):
công ty REED. Một nửa số tiền thu /ˈtʃærəti/ /fʌnd/ quỹ từ thiện
được sẽ được (contribute) để gây 16. Be exempt from
/biː/ /ɪɡˈzempt/ /frʌm/
(charity fund). Tất cả người tham dự
được miễn
đều được (be exempt from) tiền để 17. Admission (n)
có (admission). Ấn bản đặc biệt sẽ /ədˈmɪʃn/ sự nhận vào, sự cho
(available) tại các nhà sách lớn vào phép vào cổng
18. Contribute (v)
tháng tới. /kənˈtrɪbjuːt/ đóng góp
19. Available (adj)
/əˈveɪləbl/ có sẵn
PMP - Practice Makes Perfect 52