Page 37 - 22-cau-chuyen-Tu-vung-HiepTOEIC-TOEIC-4-KY-NANG
P. 37

Anh ngữ HiepTOEIC                                                             www.hieptoeic.com






          Story 16: Accounting department





            Nhân  viên  mới  của  (accounting                         1.  Accounting department
                                                                          /əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːrtmənt/
            department)  lưu  ý,  đăng  ký  làm
                                                                          bộ phận kế toán
            (membership card) tại phòng số 1                          2.  Membership card

            ngay  sau  ngày  làm  việc  đầu  tiên,                        /ˈmembərʃɪp kɑːrd/ thẻ thành viên
                                                                      3.  Delay/ postpone (v)
            không  (delay/  postpone)  sang
                                                                          /dɪˈleɪ/ /poʊˈspoʊn/ trì hoãn
            ngày thứ hai. Sau khi đã đăng ký,                         4.  Enter the password

            nhân  viên  sẽ  được  cấp  mật  khẩu                          /ˈentər ðə ˈpæswɜːrd/

            riêng. Vui lòng nhập tên và (enter                            nhập mật khẩu
                                                                      5.  Access (v) /ˈækses/truy cập
            the  password)  để  (access)  vào                         6.  Company/ firm (n)
            trang mạng của (company/ firm).                               /ˈkʌmpəni/ /fɜːrm/ công ty

            Sau  một  tuần  làm  việc  đầu  tiên,                     7.  Assess / evaluate (v)
                                                                          /əˈses/ /ɪˈvæljueɪt/ đánh giá
            nhân  viên  mới  sẽ  được  (assess/
                                                                      8.  Under consideration
            evaluate) kết quả làm việc (under                             /ˈʌndər kənˌsɪdəˈreɪʃn/
            consideration) của trưởng bộ phận                             dưới sự xem xét

            (depend  on/  relply  on)  (ability)                      9.  Ability (n) /əˈbɪləti/khả năng
                                                                      10. Individual (adj,n)
            hoàn  thành  công  việc  được  giao
                                                                          /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ cá nhân
            của từng (individual).                                    11. Participant (n)
                                                                          /pɑːrˈtɪsɪpənt/ người tham gia
                                                                      12. Fulfil (v) /fʊlˈfɪl/hoàn thành
            Nhằm làm tăng sự liên kết giữa các
                                                                      13. Assigned task
            thành viên, công ty sẽ tổ chức một                            /əˈsaɪnd tæsk/

            buổi giao lưu vào cuối tháng này.                             nhiệm vụ được giao
            Do  đó,  yêu  cầu  tất  cả  những                         14. Agenda (n)
                                                                          /əˈdʒendə/ chương trình nghị sự
            (participant)  phải  (fulfill)  tất  cả
                                                                      15. Detailed (adj) /ˈdiːteɪld/ chi tiết
            (assigned  task)  trước  ngày  giao                       16. Reveal / unveil (v)

            lưu.  Kế  hoạch  và  (agenda)                                 /rɪˈviːl/ /ˌʌnˈveɪl/ tiết lộ
                                                                      17. Productive (adj)
            (detailed) sẽ được (reveal/ unveil)
                                                                          /prəˈdʌktɪv/ hiệu quả
            vào tuần sau. Ngoài mục đích tăng                         18. Considerable (adj)

            cường mối quan hệ giữa các thành                              /kənˈsɪdərəbl/ đáng kể





                                                                                 PMP - Practice Makes Perfect   37
   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41   42