Page 12 - Nghia vu hop dong
P. 12
- Có thái độ tự giác, tích cực trong rèn luyên, tu dưỡng đạo đức, sống
và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật.
6. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Bài
1. 1A1. Trình bày 1B1. Xác định được 1C1. Phân biệt được
Nhận được khái niệm và các quan hệ tài sản, các quan hệ nhân
thức đặc điểm các quan quan hệ nhân thân thân, quan hệ tài sản
chung hệ nhân thân và mà luật dân sự điều thuộc đối tượng điều
luật quan hệ tài sản chỉnh (cho ví dụ chỉnh của luật dân sự
dân sự thuộc đối tượng minh hoạ). với các ngành luật
Việt điều chỉnh của luật 1B2. Xác định được khác.
Nam dân sự. khách thể (5 loại 1C2. So sánh được
1A2. Nêu được 4 khách thể) và nội phương pháp điều
đặc điểm phương dung của các quan hệ chỉnh của luật dân sự
pháp điều chỉnh của pháp luật dân sự. với phương pháp điều
luật dân sự. 1B3. Xác định các sự chỉnh của các ngành
1A3. Nhận biết kiện pháp lý làm phát luật khác (luật hình
được khái niệm sinh, chấm dứt, thay sự, luật hành
nguồn của luật dân đổi quan hệ pháp luật chính…).
sự. dân sự 1C3. Xác định được
1A4. Nêu được khái 1B4. Nêu được ví dụ BLDS đã được pháp
niệm, nguyên nhân, cho mỗi đặc điểm điển hoá từ những văn
điều kiện, hậu quả của phương pháp bản pháp luật nào.
của áp dụng luật, áp điều chỉnh. 1C3. Nhận xét được về
dụng tương tự luật 1B5. Xác định được mối liên quan giữa
dân sự, áp dụng, tập tính hiệu lực của các BLDS với các văn bản
quán, áp dụng án lệ, văn bản pháp luật pháp luật là nguồn của
lẽ công bằng dân sự (thời gian, luật dân sự.
1A5. Nêu được các không gian, mức độ 1C4. So sánh giữa áp
nguyên tắc của luật cao thấp về hiệu lực dụng tương tự pháp
dân sự (Điều 3 giữa các văn bản). luật và áp dụng án lệ.
BLDS 2015) 1B6. Phân tích được 1C5. Giải thích được tại
1A6. Nêu được khái các nguồn (văn bản sao lại áp dụng tương
niệm, đặc điểm, pháp luật; tập quán, tự pháp luật, áp dụng
7