Page 17 - Nghia vu hop dong
P. 17
chiếm hữu có căn pháp luật và lấy ví dụ 2C3. Nêu được ý
cứ pháp luật, cho ví minh hoạ; nghĩa pháp lí của việc
dụ đối với từng - Phân tích được khái phân loại vật;
trường hợp này. niệm chiếm hữu ngay - Đánh giá được các
2A6. Nêu được tình và chiếm hữu tiêu chí phân loại vật.
khái niệm quyền không ngay tình, cho 2C4. Nêu được ý nghĩa
chiếm hữu. ví dụ minh hoạ. của việc xác định các
2A7. Trình bày 2B6. Phân tích được chế độ pháp lí đối với
được khái niệm vấn đề sử dụng tài tài sản
quyền sử dụng và sản của những người 2C5. Ý nghĩa của quy
lấy ví dụ minh hoạ; có quyền sử dụng tài định chiếm hữu trong
- Liệt kê được các sản trong tình huống Bộ luật dân sự.
loại chủ thể có cụ thể. 2C6. Ý nghĩa của quy
quyền sử dụng tài 2B7. Xác định được định về sự suy đoán
sản; các quan hệ sở hữu tình trạng và quyền
- Nêu được sự khác toàn dân thuộc phạm của người chiếm hữu
nhau giữa sử dụng vi điều chỉnh của luật 2C7. Xác định được ý
trực tiếp và sử dụng dân sự. nghĩa pháp lí của việc
gián tiếp. 2B8. Nêu được các ví phân loại chiếm hữu
2A8. Nêu được khái dụ về sở hữu chung; thành chiếm hữu ngay
niệm quyền định - Phân biệt được sở tình và không ngay
đoạt; hữu chung hợp nhất tình.
- Trình bày được và chung theo phần; 2C8. Liệt kê được các
nội dung quyền - Trình bày được mối trường hợp hạn chế
định đoạt về mặt quan hệ giữa sở hữu quyền sử dụng.
thực tế và định đoạt chung hợp nhất và sở 2C9. Đánh giá được
về mặt pháp lí đối hữu chung theo phần quy định về quyền
với tài sản. trong gia đình. định đoạt theo pháp
- Chỉ ra được các 2B9. Xác định được luật hiện nay;
quy định về hạn chế căn cứ xác lập quyền - Hình thành được
quyền định đoạt sở hữu trong các. So quan điểm cá nhân về
2A9. Nêu được khái sánh được việc định các thuật ngữ pháp lí
niệm sở hữu toàn đoạt sở hữu chung chiếm hữu, sử dụng,
dân theo phần và sở hữu định đoạt.
chung hỗn hợp.
- Nhận diện được 2C10. Đánh giá được
các đặc điểm về chủ 2B10. Lấy được ví dụ vai trò và sự phát triển
12