Page 15 - Nghia vu hop dong
P. 15
4 tiêu chí phân loại khái niệm GDDS với 2015 so với BLDS
và kể tên các GDDS khái niệm giao lưu năm 2005.
vô hiệu cụ thể. dân sự, quan hệ pháp 1C21. Xác định được
1A18. Nêu được luật dân sự. ý nghĩa của việc phân
khái niệm đại diện, 1B16. Phân biệt được loại GDDS.
ý nghĩa của đại GDDS là hành vi 1C22. Phân tích được
diện, các loại đại pháp lí đơn phương ý nghĩa của việc phân
diện, hậu quả pháp với GDDS là hợp loại GDDS vô hiệu.
lý của hành vi đại đồng dân sự.
diện, thời hạn, 1B17. Lấy được ví 1C23. Giải thích được
phạm vi, thẩm dụ minh hoạ cho mỗi sự khác nhau giữa các
quyền đại diện và loại GDDS. hậu quả pháp lí của
hậu quả pháp lý do GDDS vô hiệu.
vi phạm phạm vi, 1B18. Vận dụng 1C24. Phân biệt giữa
thẩm quyền đại diện được pháp luật để giao dịch dân sự vô
giải quyết hậu quả
1A19. Nêu được của giao dịch vô hiệu hiệu do lừa dối và giao
khái niệm về thời trong tình huống cụ dịch dân sự vô hiệu do
hạn, những đặc thể. nhầm lẫn
điểm pháp lí của 1C25. Phân biệt giữa
thời hạn, cách tính 1B19. Phân biệt được giao dịch dân sự vô
thời điểm bắt đầu GDDS vô hiệu tuyệt hiệu do bị đe dọa và
và thời điểm kết đối với GDDS vô giao dịch dân sự vô
thúc của thời hạn. hiệu tương đối; hiệu do bị cưỡng ép.
Cách tính thời hạn GDDS vô hiệu toàn 1C26. So sánh được
trong những trường bộ với GDDS vô đại diện theo pháp
hợp đặc biệt. hiệu một phần. luật với đại diện theo
1A20. Trình bày 1B20. Lấy được ví uỷ quyền.
được khái niệm về dụ cho từng loại 1C27. Xác định được
thời hiệu, những GDDS vô hiệu cụ ý nghĩa của thời hạn,
đặc điểm pháp lí thể. thời hiệu.
của thời hiệu, cách 1B21. Xác định được
tính thời hiệu; Nhận người đại diện, người 1C28. Chỉ ra được
biết được bản chất được đại diện và điểm khác nhau giữa
của thời hiệu hưởng phạm vi thẩm quyền cách tính thời hạn và
quyền dân sự, thời đại diện trong từng thời hiệu; giải thích lí
hiệu miễn trừ nghĩa tình huống cụ thể. do về sự khác nhau
vụ dân sự, thời hiệu 1B22. So sánh hậu đó.
khởi kiện và thời
10