Page 14 - Nghia vu hop dong
P. 14
nhân; đặc điểm về tích, tuyên bố cá người có khó khăn
năng lực chủ thể nhân chết; xác định trong nhận thức, làm
của pháp nhân. được cách giải quyết chủ hành vi
1A12. Nêu được 5 về nhân thân và tài 1C13. Phân tích được
yếu tố cá biệt hoá sản sau khi cá nhân sự khác nhau giữa
pháp nhân (tên gọi, bị tuyên bố là đã chết tuyên bố mất tích và
điều lệ, cơ quan đại lại trở về. tuyên bố chết.
diện, cơ quan điều 1B10. Xác định 1C14. Phân tích được
hành, trụ sở). được mức độ tham những khác biệt giữa
1A13. Nêu được gia giao dịch của cá giám hộ đương nhiên
phương thức tham nhân tương ứng với và giám hộ cử
gia quan hệ pháp từng mức độ năng 1C15. Những điểm
luật dân sự của Nhà lực hành vi dân sự. mới về giám hộ trong
nước, cơ quan Nhà 1B11. Xác định BLDS năm 2015.
nước, hộ gia đình, được điều kiện của
tổ hợp tác và các tổ người giám hộ trong 1C16. Phân tích được
chức khác không có từng vụ việc cụ thể. sự khác biệt giữa năng
tư cách pháp nhân. 1B12. Xác định được lực chủ thể của pháp
nhân và cá nhân.
1A14. Nêu được cách thức thành lập
khái niệm GDDS, pháp nhân (thủ tục, 1C17. Phân tích được
đặc điểm cơ bản các cơ quan có trách mối liên hệ giữa 4
tiêu chí phân loại nhiệm) theo 3 trình điều kiện của pháp
GDDS. tự thành lập. nhân.
1C18. Phân tích được
1A15. Trình bày 1B13. Tìm được các
được 4 điều kiện có ví dụ thực tế về hợp sự khác biệt giữa 3
hiệu lực của GDDS nhất, sáp nhập, chia, trình tự thành lập
(3 điều kiện bắt tách pháp nhân. pháp nhân.
buộc, 1 điều kiện áp 1B14. Lấy được ví 1C19. Phân biệt được
dụng cho nhóm dụ minh họa trường pháp nhân thương mại
giao dịch nhất hợp thành viên của và pháp nhân phi
định). hộ gia đình hoặc tổ thương mại thông qua
1A16. Nêu được khái hợp tác xác lập, thực ví dụ thực tiễn.
niệm GDDS vô hiện giao dịch dân sự 1C20. Phân tích và
hiệu và hậu quả (phù hợp với phạm vi đánh giá những điểm
pháp lí của GDDS đại diện, vượt quá mới trong quy định về
vô hiệu. phạm vi đại diện). hộ gia đình, tổ hợp tác
1A17. Trình bày được 1B15. Phân biệt được trong BLDS năm
9