Page 19 - 4. TL- LSW BOOK (越文版)_2018.01.29 - FINAL
P. 19

8. Hạng mục KPIs – PRODUCTION


               KPIs               Đơn Vị                        Định Nghĩa                           Mục Tiêu


         FTT (First Time                        FTT = QR Tài quản x QR May khâu x QR Thành hình
      Through)/ Tỉ lệ hàng tốt       %      QR = (Tổng số sản xuất được – Hàng lỗi – Hàng sửa)/         90%
         ngay lần đầu tiên)                                Tổng số sản xuất được.




       PPH (Pairs Per Hour)/      Đôi/Giờ       PPH = Sản lượng/ Số người/ Số giờ làm việc      A12 : 0.63
         Năng suất theo giờ                                                                        A17 : 1.16



                                                       BTS = BTSSản lượng  x BTSSize số
     BTS (Build To Schedule)/        %       BTS Sản lượng = Sản lượng thực tế/ Sản lượng mục tiêu     95%
     Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch                BTS Size số = Sản lượng thực tế làm theo phái công/
                                                              Sản lượng thực tế



    DT (DownTime)/Thời gian        Phút                Thời gian ngưng sử dụng máy                    10 Phút
           ngưng chuyền                         DT = DT Ngưng chuyền + DT Máy hư + DT Thiếu Liệu



                                               INV = Hàng chưa gia công + Hàng đang làm trên        Tùy thuộc vào
     INV (Inventory)/ Hàng tồn      Đôi
                                                 chuyền+ Hàng đã gia công nhưng chưa giao           từng khu vực



         LT (Lead Time) /
                                                LT = Cycle time (Ngày) + Hàng tồn – INV (ngày)
      Thời gian sản xuất từ lúc             Trong đó:                                              A12 : 6 Ngày
      nguyên vật liệu nhập kho     Ngày     CT (Cycle time) = Tổng Cycle time / 27000 (7,5h)       A17 : 3 Ngày
       cho đến khi kho thành                INV (Hàng tồn) = Tổng hàng tồn / Sản lượng mục tiêu
          phẩm xuất hàng


                                            OEE = OR Mức hữu dụng của máy x PR Năng suất máy chạy x QR

                                                                   Chất lượng                      YMLC : 90%
                                            Trong đó:
                                                                                                   OKC : 90%
                                            OR = (Tổng thời gian lên ca – Thời gian ngưng máy
                                            có kế hoạch – Thời gian ngưng máy không có kế          ANS : 85%
     OEE (Overall Equipment                 hoạch) / (Tổng thời gian lên ca – Thời gian ngưng
      Effectiveness)/ Hiệu suất      %      máy có kế hoạch)                                       AAL : 85%
     sử dụng thiết bị toàn phần

                                            PR = (Cycle time của 1 đôi x Tổng sản lượng (Bao gồm   LFT : 90%
                                            hàng không đạt) ) / (Tổng thời gian lên ca – Thời gian
                                            ngưng máy có kế hoạch – Thời gian ngưng máy không  Laser 2.0: 85%
                                            có kế hoạch)
                                                                                                   ACO : 90%
                                            QR = Hàng tốt / (Hàng tốt + Hàng không tốt)






                                                                                                               19
   14   15   16   17   18   19   20   21   22   23   24