Page 40 - 4. TL- LSW BOOK (越文版)_2018.01.29 - FINAL
P. 40

Freq.                                          Daily Follow up
                     Receive operating supplies and control usage; document for tracking

                     檢視及管制生產耗材使用的情況確保生產的順利; 記錄生產耗材使用
                10
                     Lãnh các vật tư/dụng cụ sản xuất và kiểm soát việc sử dụng; Ghi chép thông tin
                     đầy đủ để theo dõi
                     Check quality issues at QC and solve problems
          Daily Hàng ngày   (During production) Trong sản xuất   12  檢查作業員是否遵守標準作業書作業 (SWS)
                11  確認及改善 MA 檢查的品質問題
                     Xác nhận và giải quyết các vấn đề chất lượng do QC phản ánh
                     Verify that the operators are adhering to Standardized Work Sheet (SWS) - (1-2
                     processes)


                     Xác nhận công nhân tuân thủ theo Tiêu chuẩn hóa công việc (SWS) (1-2 công
                     đoạn)
                     Take part in Continuous improvement meeting (e.g. SIC-twice a day...)
                13  參加持續改善專案並指導 TM

                     Tham gia các cuộc họp Cải tiến liên tục (VD: SIC - 2 lần/ ngày…)
                     Ensures the Shift handover process to incoming shift is complete and accurate
                14  確認交接班訊息是否正確
                     Đảm bảo qui trình giao ca chính xác và đầy đủ
                     Verify 5S work was completed by each team member
          Daily Hàng ngày  (End of production) Sau sản xuất   16  確保所有設備已關閉電源
                15  執行 5S 計劃的訓練及檢核

                     Đảm bảo công nhân thực hiện 5S đầy đủ
                     Verify all equipments are powered off


                     Xác nhận các thiết bị/ nguồn điện đã được ngắt
                     Plan for next day (absenteeism coverage, preparation for team start up
                     meeting)
                17  安排隔天的生產計畫 (缺勤人力預補,準備早上的生產宣導會議)
                     Lập kế hoạch cho ngày làm việc tiếp theo (nguồn lực thay thế vắng mặt, chuẩn
                     bị dữ liệu/ thông tin cho buổi họp đầu giờ tiếp theo)
                     Report to GL/SD any occurred injury/ medical emergency/ near miss
        AD           向 GL / SD 回報任何發生的傷害、醫療緊急事件、虛驚事件
        hoc     18   Báo cáo với Tổ trưởng/SD khi xảy ra tai nạn lao động/ sơ cấp cứu/ suýt bị tai
                     nạn

      Weekly         Execute and up-to-date the training plan (Skill Matrix) (bi-weekly)
       Hàng     19  即時更新及執行培訓計劃 (技能矩陣) (2 周一次)
       tuần          Tiến hành và cập nhật kế hoạch huấn luyện (Bảng cấp độ kỹ năng) (2 tuần/ lần)


                          V : Đã hoàn thành   ,              : Có vấn đề lập tức xử lý



                                                                                                               40
   35   36   37   38   39   40   41   42   43   44   45